🌟 기공식 (起工式)

Danh từ  

1. 큰 규모의 공사를 시작할 때에 하는 의식.

1. LỄ KHỞI CÔNG, LỄ ĐỘNG THỔ: Nghi thức thực hiện khi bắt đầu xây dựng qui mô lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기공식 개최.
    Hold a groundbreaking ceremony.
  • 기공식 참석자.
    Attendees at the groundbreaking ceremony.
  • 기공식 행사.
    A groundbreaking ceremony.
  • 기공식을 열다.
    Hold a groundbreaking ceremony.
  • 기공식에 참석하다.
    Attend a groundbreaking ceremony.
  • 김 부장은 회사 증축 공사에 앞서 열린 기공식에 참석하였다.
    Kim attended a groundbreaking ceremony held before the company's expansion work.
  • 구청 건물의 신축을 알리며 축하하는 기공식이 오늘 열렸다.
    A groundbreaking ceremony was held today to announce the construction of a new ward office building.
  • 저희 박물관 기공식 때 와 주실 수 있나요?
    Can you come to our museum groundbreaking ceremony?
    드디어 공사가 시작되나 보군요. 당연히 가야지요.
    Looks like construction's finally starting. of course we should.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기공식 (기공식) 기공식이 (기공시기) 기공식도 (기공식또) 기공식만 (기공싱만)

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70)