🌟 기마대 (騎馬隊)

Danh từ  

1. 말을 타고 싸우는 군인들로 이루어진 부대.

1. ĐỘI KỊ MÃ: Đơn vị được hình thành từ những bộ đội cưỡi ngựa và đánh nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기마대가 나타나다.
    A mounted platform appears.
  • 기마대가 등장하다.
    The mounted stand appears.
  • 기마대가 출동하다.
    The cavalry's on the move.
  • 기마대를 보내다.
    Send a cavalry.
  • 기마대를 투입하다.
    Put the cavalry in.
  • 기마대는 말을 둥그렇게 몰아 적군을 포위했다.
    The mounted troops rounded the horses and besieged the enemy.
  • 말이 달리는 소리가 들리더니 곧 기마대가 나타났다.
    I heard the horse running and soon the mounted platform appeared.
  • 기마대는 말의 속도가 느려지자 잠시 쉬어 가기로 했다.
    The horse-riding party decided to take a break as the horse slowed down.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기마대 (기마대)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78)