🌟 다면체 (多面體)

Danh từ  

1. 넷 이상의 평면으로 둘러싸인 입체.

1. HÌNH LẬP THỂ ĐA DIỆN: Hình lập thể có cấu tạo bởi 4 mặt trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다면체의 꼭짓점.
    The vertex of a polyhedron.
  • 다면체의 면.
    The face of a polyhedron.
  • 다면체의 모서리.
    Edge of polyhedron.
  • 다면체가 되다.
    Become a polyhedron.
  • 다면체를 공부하다.
    Study polyhedron.
  • 다면체를 만들다.
    To form a polyhedron.
  • 주사위는 여섯 개의 사각형으로 이루어진 다면체이다.
    A die is a polyhedron consisting of six squares.
  • 학생들은 수학 시간에 전개도를 오려 직접 입체 도형을 만들어 보면서 다면체에 대해 공부하였다.
    Students studied polyhedron in math class by making their own three-dimensional shapes by cutting the plot.
  • 다면체의 이름은 무엇이지요?
    What is the name of this polyhedron?
    음, 그건 모두 여섯 개의 면을 가진 직육면체예요.
    Well, it's all a six-sided rectangle.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 다면체 (다면체)


🗣️ 다면체 (多面體) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Chính trị (149) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92)