🌾 End:

CAO CẤP : 21 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 108 ALL : 146

(←râmen) : 기름에 튀겨 말린 국수와 가루 스프가 들어 있어서 물에 끓이기만 하면 간편하게 먹을 수 있는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỲ ĂN LIỀN, MỲ TÔM: Món ăn chỉ cần nấu với nước là có thể ăn một cách giản tiện vì có mì khô đã rán dầu ăn và bột súp gia vị ở trong.

왜냐하 : 왜 그러냐 하면. ☆☆☆ Phó từ
🌏 BỞI VÌ, TẠI VÌ, LÀ DO: Nếu hỏi tại sao lại như thế thì là...

자장 (←zhajiangmian[炸醬麵]) : 중국식 된장에 고기와 채소 등을 넣어 볶은 양념에 면을 비벼 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JAJANGMYEON; MÓN MÌ JAJANGMYEON: Món ăn ăn bằng cách trộn đều mì vào gia vị đã xào gồm rau và thịt với tương kiểu Trung Quốc.

(冷麵) : 국수를 냉국이나 김칫국 등에 말거나 고추장 양념에 비벼서 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NAENGMYEON; MÌ LẠNH: Món ăn cho mì vào súp lạnh hay súp kimchi, hoặc trộn vào gia vị tương ớt.

그러 : 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NẾU VẬY, NHƯ VẬY, VẬY THÌ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau.

어쩌 : 확실하지는 않지만 짐작하건대. ☆☆ Phó từ
🌏 CÓ KHI, BIẾT ĐÂU: Không chắc nhưng đoán là.

(表面) : 사물의 가장 바깥쪽. 또는 가장 윗부분. ☆☆ Danh từ
🌏 BỀ MẶT: Phía ngoài cùng của sự vật. Hoặc phần trên cùng.

(面) : 사물의 겉에 있는 평평한 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MẶT, BỀ MẶT: Phần bằng phẳng bên ngoài của sự vật.

(方面) : 어떤 장소나 지역이 있는 방향. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍA, MIỀN: Phương hướng có địa điểm hay khu vực nào đó.

(畫面) : 한 폭의 그림이나 사진이 채우고 있는 면. ☆☆ Danh từ
🌏 MÀN HÌNH: Mặt đang lấp đầy cả một hình ảnh hay bức tranh.

(側面) : 앞뒤를 기준으로 왼쪽이나 오른쪽의 면. ☆☆ Danh từ
🌏 MẶT BÊN: Mặt bên trái hay bên phải khi lấy phía trước sau làm tiêu chuẩn.

(睡眠) : 잠을 자는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGỦ: Việc ngủ.

(反面) : 뒤에 오는 말이 앞의 내용과는 반대임. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỢC LẠI, TRÁI LẠI: Lời ở vế sau trái ngược với nội dung ở vế trước.

(體面) : 남을 대하기에 떳떳한 입장이나 얼굴. ☆☆ Danh từ
🌏 THỂ DIỆN: Lập trường hay gương mặt đường hoàng trong việc đối xử với người khác.

(外面) : 겉으로 드러나 보이는 면. ☆☆ Danh từ
🌏 MẶT NGOÀI: Mặt được nhìn thấy từ bên ngoài.

(場面) : 어떤 곳에서 무슨 일이 벌어지는 광경. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢNH, CẢNH TƯỢNG: Quang cảnh mà việc gì đó diễn ra ở nơi nào đó.

(正面) : 똑바로 마주 보이는 면. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH DIỆN: Mặt đối diện nhìn thẳng.

(內面) : 겉으로 잘 드러나지 않는 사람의 정신이나 마음속. Danh từ
🌏 NỘI DIỆN, MẶT TRONG: Tinh thần hoặc nội tâm không được bộ lộ ra ngoài.

(熟眠) : 잠이 깊이 듦. 또는 그 잠. Danh từ
🌏 VIỆC NGỦ SAY, GIẤC NGỦ SAY: Việc ngủ say. Hoặc giấc ngủ như thế

(麵/麪) : 밀가루나 감자 가루 등을 반죽하여 가늘고 길게 썰거나 기계로 가늘고 길게 뽑은 음식. Danh từ
🌏 MỲ, MIẾN: Món ăn làm bằng cách nhào bột mỳ hay bột khoai tây rồi thái hoặc dùng máy cán thành sợi dài và mỏng.

걸핏하 : 무슨 일이 조금이라도 있기만 하면 바로. Phó từ
🌏 ĐỘNG MỘT TÝ LÀ..., HƠI MỘT TÝ LÀ... HỞ RA LÀ...: Có chuyện gì dù là rất nhỏ thôi cũng bèn (liền)...

(書面) : 일정한 내용을 적은 문서. Danh từ
🌏 VĂN BẢN: Văn thư có chứa nội dung nhất định.

이를테 : 다른 말로 하자면. Phó từ
🌏 HAY NÓI KHÁC ĐI: Nếu nói bằng lời khác thì.

(紙面) : 종이의 표면. Danh từ
🌏 MẶT GIẤY: Bề mặt của giấy

(綿) : 솜, 목화 등을 원료로 한 실이나 천. Danh từ
🌏 SỢI, VẢI BÔNG: Vải hay chỉ được làm từ nguyên liệu bông, vải bông.

(裏面) : 물체의 뒤쪽 면. Danh từ
🌏 MẶT SAU: Mặt phía sau của vật thể.

(勤勉) : 성실하고 부지런히 일함. Danh từ
🌏 SỰ CẦN MẪN: Sự làm việc cần cù và chăm chỉ.

(初面) : 처음으로 대하는 얼굴. 또는 처음 만나는 형편. Danh từ
🌏 GƯƠNG MẶT MỚI GẶP; SỰ DIỆN KIẾN LẦN ĐẦU: Khuôn mặt lần đầu tiên tiếp xúc. Hoặc hoàn cảnh gặp gỡ lần đầu tiên.

다방 (多方面) : 여러 방면. Danh từ
🌏 ĐA PHƯƠNG DIỆN: Nhiều phương diện.

(當面) : 처리해야 할 일을 바로 앞에 만남. Danh từ
🌏 TRƯỚC MẮT: Việc gặp phải việc cần phải xử lý nằm ngay trước mắt.

(水面) : 물의 표면. Danh từ
🌏 MẶT NƯỚC: Bề mặt của nước.

하마터 : 조금만 잘못했더라면. Phó từ
🌏 SUÝT: Nếu sai lầm dù chỉ một chút thôi thì.

(假面) : 얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건. Danh từ
🌏 MẶT NẠ: Cái được làm bằng giấy, gỗ, đất... mô phỏng hình dạng khuôn mặt của con người hay động vật để trang trí hay che mặt.

이왕이 (已往 이면) : 어차피 그렇게 할 바에는. Phó từ
🌏 ĐẾN NƯỚC NÀY THÌ, ĐẰNG NÀO CŨNG THẾ, ĐẰNG NÀO CŨNG VẬY: Dẫu sao việc sẽ trở thành như thế.

툭하 : 조금이라도 일이나 기회가 있기만 하면 바로. Phó từ
🌏 HƠI MỘT TÍ, ĐỘNG MỘT TÍ, HỄ MỘT TÍ: Chỉ cần có việc hay cơ hội dù chỉ là ít ỏi cũng ngay lập tức.

(減免) : 세금이나 학비, 형벌 등을 줄이거나 면제함. Danh từ
🌏 SỰ MIỄN GIẢM: Việc giảm hay miễn thuế, học phí hay hình phạt…

(平面) : 평평한 표면. Danh từ
🌏 MẶT PHẲNG: Bề mặt bằng phẳng.

(全面) : 전체적인 모든 면. 또는 모든 부문. Danh từ
🌏 TOÀN DIỆN: Mọi mặt mang tính toàn thể. Hoặc tất cả các lĩnh vực.


:
Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Du lịch (98)