🌟 왜냐하면

☆☆☆   Phó từ  

1. 왜 그러냐 하면.

1. BỞI VÌ, TẠI VÌ, LÀ DO: Nếu hỏi tại sao lại như thế thì là...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 어제 학교에 지각을 했다. 왜냐하면 아침에 늦게 일어났기 때문이다.
    I was late for school yesterday. because i woke up late in the morning.
  • Google translate 그는 물질적으로 풍족했지만 행복하지 않았다. 왜냐하면 인생의 의미를 알 수 없었기 때문이었다.
    He was materially rich but not happy. because i couldn't know the meaning of life.
  • Google translate 박 과장, 무슨 좋은 일 있나? 계속 싱글벙글 웃는 표정이야.
    Chief park, anything good? you keep smiling.
    Google translate 아, 왜냐하면요, 저녁에 애인이랑 데이트 약속이 있거든요.
    Oh, because i have a date with my girlfriend tonight.

왜냐하면: because; since; by reason of,なぜなら【何故なら】。なぜならば【何故ならば】。なぜかというと【何故かというと】。どうしてかというと,parce que, car, en effet,porque,بسببّ,яагаад гэвэл,bởi vì, tại vì, là do,เพราะว่า,karena, sebab,,因为,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 왜냐하면 (왜냐하면)

📚 Annotation: 주로 '왜냐하면 ~ 때문이다'로 쓴다.

🗣️ 왜냐하면 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4)