🌟 왜냐하면
☆☆☆ Phó từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 왜냐하면 (
왜냐하면
)📚 Annotation: 주로 '왜냐하면 ~ 때문이다'로 쓴다.
🗣️ 왜냐하면 @ Ví dụ cụ thể
- 왜냐하면 습지는 육상과 수상 생태계를 이어 주는 중간 다리 같은 곳이거든. [습지 (濕地)]
- 왜냐하면 니코틴은 마약만큼이나 중독성이 강하기 때문이야. [니코틴 (nicotine)]
🌷 ㅇㄴㅎㅁ: Initial sound 왜냐하면
-
ㅇㄴㅎㅁ (
왜냐하면
)
: 왜 그러냐 하면.
☆☆☆
Phó từ
🌏 BỞI VÌ, TẠI VÌ, LÀ DO: Nếu hỏi tại sao lại như thế thì là...
• Giáo dục (151) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Văn hóa đại chúng (52) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Văn hóa ẩm thực (104) • Thời tiết và mùa (101) • Giải thích món ăn (119) • Chính trị (149) • Mối quan hệ con người (255) • Xin lỗi (7) • Diễn tả trang phục (110) • Ngôn ngữ (160) • Cách nói thời gian (82) • Giải thích món ăn (78) • Gọi món (132) • Mối quan hệ con người (52) • Chào hỏi (17) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Việc nhà (48) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Lịch sử (92) • Đời sống học đường (208) • Khí hậu (53) • Luật (42) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Hẹn (4)