🌟 내재적 (內在的)

Định từ  

1. 사물이나 현상의 내부에 존재하는.

1. THUỘC VỀ NỘI TẠI: Thuộc về sự tồn tại bên trong của sự vật hay hiện tượng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내재적 관점.
    Internal perspective.
  • 내재적 규칙.
    Internal rules.
  • 내재적 능력.
    Embedded ability.
  • 내재적 성격.
    Inherent character.
  • 내재적 원리.
    Inherent principle.
  • 내재적 원인.
    An inherent cause.
  • 내재적 특성.
    Internal characteristics.
  • 교육을 받기 전의 어린아이들은 내재적 본성에 따라서 행동한다.
    Children before they are educated act according to their intrinsic nature.
  • 어느 언어나 그 안에 내재적 규칙이 있고, 이 규칙을 기술해 놓은 것이 문법이다.
    There is an inherent rule in any language or in it, and it is grammar that describes this rule.
  • 문학 작품을 분석할 때 가장 중요한 것은 무엇인가요?
    What is the most important thing in analyzing literary works?
    작품 그 자체에 집중해서 내재적 관점으로 분석하는 것이 가장 중요합니다.
    The most important thing is to focus on the work itself and analyze it from an internal perspective.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 내재적 (내ː재적)
📚 Từ phái sinh: 내재(內在): 사물이나 현상의 내부에 존재함. 또는 그런 존재.

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365)