🌟 넥타이핀 (▼necktie pin)

Danh từ  

1. 넥타이가 이리저리 움직이지 않도록 하거나 모양을 내기 위하여 꽂는 핀.

1. CÁI GHIM CÀ VẠT, CÁI CẶP CÀ VẠT, CÁI KẸP CÀ VẠT: Cái kẹp để kẹp làm kiểu hoặc để cho cà vạt không bị xộc xệch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 넥타이핀을 꽂다.
    Stick a tie pin.
  • 넥타이핀을 달다.
    Put on a tie pin.
  • 넥타이핀을 선물하다.
    Give a tie pin as a gift.
  • 넥타이핀을 착용하다.
    Wear a tie pin.
  • 넥타이핀을 하다.
    Wear a tie pin.
  • 나는 넥타이가 움직이지 않도록 넥타이핀을 하고 일을 했다.
    I worked with a tie pin so that my tie wouldn't move.
  • 나는 넥타이에 포인트를 주기 위해 반짝거리는 넥타이핀을 꽂았다.
    I put a shiny tie pin in to give a point to the tie.
  • 민준이 선물로 넥타이를 준비했는데 괜찮을까요?
    I prepared a tie for minjun as a present, will it be okay?
    기왕이면 넥타이핀도 같이 주는 게 좋겠네요.
    I'd rather give you a tie pin, too.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)