🌟 눈여겨보다

  Động từ  

1. 관심을 가지고 자세히 보다.

1. ĐỂ Ý, LƯU Ý: Quan tâm và nhìn một cách tỉ mỉ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈여겨볼 점.
    What to look for.
  • 눈여겨볼 만하다.
    It's worth noting.
  • 눈여겨보게 되다.
    Become interested.
  • 눈여겨봐 두다.
    Keep an eye on it.
  • 거동을 눈여겨보다.
    Keep an eye on one's movements.
  • 그 물고기는 매우 작아서 눈여겨보지 않으면 자칫 그냥 지나치기 쉽다.
    The fish is so small that it's easy to pass by if you don't pay attention.
  • 민준이는 그녀를 눈여겨보며 어떤 성격의 사람인지 알려고 했다.
    Min-jun looked at her and tried to find out what kind of person she was.
  • 어떤 책상을 구입할지 결정했어?
    Have you decided which desk to buy?
    응. 어제 가구점에서 눈여겨봐 둔 것이 몇 개 있어.
    Yes. i have some things i noticed at the furniture store yesterday.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 눈여겨보다 (눈녀겨보다) 눈여겨보는 (눈녀겨보는) 눈여겨보아 (눈녀겨보아) 눈여겨봐 (눈녀겨봐) 눈여겨보니 (눈녀겨보니) 눈여겨봅니다 (눈녀겨봄니다)
📚 thể loại: Hoạt động xã hội  

🗣️ 눈여겨보다 @ Ví dụ cụ thể

💕Start 눈여겨보다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Gọi món (132) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47)