🌟 기회주의적 (機會主義的)

Định từ  

1. 처음부터 끝까지 같은 입장을 지니지 못하고 그때그때의 일이 돌아가는 형편에 따라 이로운 쪽으로 행동하는.

1. MANG TÍNH CƠ HỘI CHỦ NGHĨA, MANG TÍNH CƠ HỘI: Không thể giữ vững lập trường từ đầu đến cuối mà hành động theo hướng có lợi cho mình tuỳ theo tình hình thay đổi mỗi lúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기회주의적 발언.
    Opportunistic remarks.
  • 기회주의적 성격.
    An opportunistic character.
  • 기회주의적 속성.
    Opportunistic attributes.
  • 기회주의적 태도.
    An opportunistic attitude.
  • 기회주의적 행동.
    Opportunistic behavior.
  • 그 정치인이 기회주의적 처신으로 정책을 자주 바꿔서 여론의 지탄을 받고 있다.
    The politician has been criticized by the public for frequently changing his policies with opportunistic behavior.
  • 나만 잘살면 된다는 식의 기회주의적 태도는 다른 사람들에게 피해를 줄 수 있다.
    An opportunistic attitude that only i need to live well can hurt others.
  • 김 부장님이 공장 사고의 책임을 부하 직원에게 돌렸다며?
    I heard that mr. kim blamed his subordinates for the factory accident.
    응. 정말 기회주의적 행동이야.
    Yeah. what an opportunistic act.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기회주의적 (기회주의적) 기회주의적 (기훼주이적)
📚 Từ phái sinh: 기회주의(機會主義): 자기만의 의견이나 생각 없이 조건이 좋은 일이나 기회를 잡아 이익을…

💕Start 기회주의적 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204)