🌟 긴가민가하다

Tính từ  

1. 그런지 그렇지 않은지 분명하지 않다.

1. LẤP LỬNG, PHÂN VÂN, LƯỠNG LỰ, NỬA NỌ NỬA KIA: Không rõ ràng, không thế này mà cũng chẳng thế kia.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 긴가민가한 기분.
    Feeling uneasy.
  • 긴가민가한 눈치.
    A doubtful look.
  • 긴가민가한 말.
    A doubtful remark.
  • 긴가민가한 마음.
    A troubled mind.
  • 긴가민가한 소문.
    A rumour of doubt.
  • 긴가민가한 표정.
    A long face.
  • 아이는 선생님의 말뜻이 긴가민가한지 자꾸 고개를 갸웃거렸다.
    The child kept tilting his head, wondering whether the teacher meant a lot.
  • 삼촌은 복권 당첨 소식을 듣고 이것이 꿈인지 생시인지 긴가민가했다고 한다.
    Uncle is said to have wondered if this was a dream or a live one when he heard the news of winning the lottery.
  • 내가 가스 불을 끄고 나왔는지 긴가민가하네.
    I wonder if i turned off the gas.
    그래? 그럼 다시 집에 가서 확인해 보자.
    Is that so? then let's go back home and check it out.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 긴가민가하다 (긴가민가하다) 긴가민가한 (긴가민가한) 긴가민가하여 (긴가민가하여) 긴가민가해 (긴가민가해) 긴가민가하니 (긴가민가하니) 긴가민가합니다 (긴가민가함니다)
📚 Từ phái sinh: 긴가민가: 그런지 그렇지 않은지 분명하지 않은 모양.

💕Start 긴가민가하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11)