🌟 대표성 (代表性)

Danh từ  

1. 어떤 조직이나 분야를 대표하는 성질.

1. TÍNH ĐẠI DIỆN, TÍNH TIÊU BIỂU: Tính chất đại diện một lĩnh vực hay một tổ chức nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대표성이 결여되다.
    Lack representation.
  • 대표성이 있다.
    There is a representation.
  • 대표성을 가지다.
    Have representation.
  • 대표성을 띠다.
    Have a representation.
  • 대표성을 상실하다.
    Lose representation.
  • 정치인들이 대표성을 띠지 못한다고 여겨질 때 정치에 대한 불신은 커지게 된다.
    When politicians are considered unrepresentative, distrust in politics grows.
  • 보통 지배층의 문화가 그 사회의 지배적 문화로서 대표성을 지니게 된다.
    Usually, the culture of the ruling class becomes representative as the dominant culture of the society.
  • 대표성 없는 조사 결과는 신뢰할 수가 없어요.
    Unrepresentative findings are unreliable.
    네. 대표성을 갖는 표본 선정이 중요하지요.
    Yeah. it's important to select a representative sample.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대표성 (대ː표썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160)