🌟 독립심 (獨立心)

Danh từ  

1. 남의 간섭이나 도움을 받지 않고 자기 힘으로 살아가려는 마음.

1. Ý MUỐN ĐỘC LẬP, Ý CHÍ ĐỘC LẬP: Lòng muốn sống bằng sức của mình và không nhận sự giúp đỡ hay can thiệp của người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독립심이 강하다.
    Have a strong sense of independence.
  • 독립심이 부족하다.
    Lack of independence.
  • 독립심이 약하다.
    Weakness of independence is weak.
  • 독립심을 가지다.
    Be independent.
  • 독립심을 기르다.
    Cultivate a sense of independence.
  • 고양이는 독립심이 강해서 강아지와 다르게 혼자서도 잘 지낸다.
    Cats are independent, so unlike dogs, they are doing well alone.
  • 부모는 자녀들이 부모에 의존하지 않고 스스로 살아갈 수 있도록 독립심을 길러 줘야 한다.
    Parents should foster independence so that their children can live on their own without relying on their parents.
  • 우리 지수가 독립심이 있는 사람으로 성장했으면 좋겠어요.
    I hope our jisoo grows up to be an independent person.
    그렇다면 아이의 문제를 해결해 주기보다는 안내해 주어야 해요.
    Then you should guide him rather than solve his problem.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 독립심 (동닙씸)

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365)