🌟 소박하다 (素朴 하다)

  Tính từ  

1. 꾸밈이나 욕심, 화려함 등이 없고 수수하다.

1. CHẤT PHÁT, THUẦN KHIẾT, GIẢN DỊ, CHÂN PHƯƠNG: Không có sự bày vẽ, tham lam hay hào nhoáng… mà giản dị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소박한 꿈.
    A simple dream.
  • 소박한 마음.
    A simple mind.
  • 소박한 인정.
    A simple acknowledgment.
  • 소박한 행복.
    Simple happiness.
  • 소박하게 살다.
    Live a simple life.
  • 옷차림이 소박하다.
    Plainly dressed.
  • 그의 아버지는 욕심 없이 평생을 소박하게 사셨다.
    His father lived a simple life without greed.
  • 민준이는 디자인이 화려하지 않고 가격도 비싸지 않은 소박한 옷차림을 좋아한다.
    Min-joon likes simple clothes with no fancy designs and no high prices.
  • 난 결혼해서 가족들이랑 즐겁게 사는 게 꿈이야.
    My dream is to get married and live happily with my family.
    소박하지만 행복한 꿈이구나.
    A simple but happy dream.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소박하다 (소바카다) 소박한 (소바칸) 소박하여 (소바카여) 소박해 (소바캐) 소박하니 (소바카니) 소박합니다 (소바캄니다)
📚 thể loại: Tính cách  


🗣️ 소박하다 (素朴 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 소박하다 (素朴 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365)