💕 Start:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 58 ALL : 68

물관 (博物館) : 유물이나 예술품을 수집, 보관, 전시하여 사람들이 보거나 연구할 수 있게 하는 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN BẢO TÀNG: Nơi sưu tầm, cất giữ, trưng bày di vật hay tác phẩm nghệ thuật để người ta có thể xem hoặc nghiên cứu.

수 (拍手) : 기쁨, 축하, 환영, 칭찬 등을 나타내거나 장단을 맞추려고 두 손뼉을 마주 침. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VỖ TAY: Việc hai bàn tay vỗ vào nhau liên tục để thể hiện niềm vui, sự chúc mừng, sự hoan nghênh, sự khích lệ vv..hoặc để khớp với nhịp điệu.

(泊) : 집을 떠나 다른 곳에서 자는 밤의 횟수를 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐÊM: Đơn vị đếm số lần buổi đêm mà rời nhà đến ngủ ở nơi khác.

: 두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐÓNG: Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.

사 (博士) : 대학에서 주는 가장 높은 학위. 또는 그 학위를 받은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾN SĨ: Học vị cao nhất mà trường đại học cấp. Hoặc người được nhận học vị đó.

스 (box) : 물건을 넣어 둘 수 있도록 나무나 종이 등으로 만든 네모난 통. ☆☆ Danh từ
🌏 THÙNG: Hộp hình vuông được làm bằng gỗ hay giấy… để đựng đồ vật.

히다 : 무엇이 두들겨지거나 돌려져 어디에 꽂히다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐÓNG, BỊ ĐÓNG: Cái gì đó được đập liên tiếp hay xoay tròn cắm rồi vào nơi nào đó.

람회 (博覽會) : 일정 기간 동안 홍보나 판매 등을 목적으로 어떤 주제 아래에서 온갖 물품을 사람들에게 보이는 행사. Danh từ
🌏 CUỘC TRƯNG BÀY, CUỘC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ: Sự kiện trưng bày cho người ta xem các sản phẩm theo một chủ đề nào đó với mục đích bán hàng hay quảng bá hình ảnh trong một thời gian nhất định.

자 (拍子) : 음악에서, 센 소리와 여린 소리가 규칙적으로 반복되면서 생기는 리듬. 또는 그 단위. Danh từ
🌏 NHỊP, TIẾT ĐIỆU: Nhịp điệu sinh ra bởi những tiếng mạnh và yếu lặp đi lặp lại một cách có quy tắc trong âm nhạc. Hoặc đơn vị đó.

탈 (剝奪) : 남의 재물이나 권리, 자격 등을 강제로 빼앗음. Danh từ
🌏 SỰ TƯỚC ĐOẠT, SỰ CƯỠNG ĐOẠT: Việc cưỡng chế đoạt mất những thứ như tư cách, quyền lợi hay tài sản của người khác.

: 속은 나물로 먹고 겉은 반으로 쪼개어 바가지를 만드는, 덩굴에 열리는 크고 둥근 열매. Danh từ
🌏 QUẢ BẦU TRÒN: Quả to và tròn, được kết trái trên giàn dây leo, ăn phần lõi bên trong còn phần bên ngoài cắt đôi để làm gáo múc nước.

꽃 : 박의 꽃. Danh từ
🌏 HOA BẦU TRÒN: Hoa của cây bầu tròn.

대 (薄待) : 성의 없이 아무렇게나 대접함. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP ĐÃI QUA LOA, SƠ SÀI: Sự tiếp đãi lơ là không có thành ý.

대하다 (薄待 하다) : 성의 없이 아무렇게나 대접하다. Động từ
🌏 TIẾP ĐÃI SƠ SÀI, SỰ TIẾP ĐÃI QUA LOA, SỰ LẠNH NHẠT: Tiếp đãi lơ là không có thành ý.

동 (搏動) : 맥박이 뜀. Danh từ
🌏 NHỊP TIM: Mạch đập

동하다 (搏動 하다) : 맥박이 뛰다. Động từ
🌏 (TIM) ĐẬP: Mạch đập.

두 (迫頭) : 정해진 날짜나 시간이 가까이 다가옴. Danh từ
🌏 SỰ TỚI GẦN: Việc thời gian hay ngày đã định đang đến gần.

두하다 (迫頭 하다) : 정해진 날짜나 시간이 가까이 다가오다. Động từ
🌏 TỚI GẦN: Thời gian hay ngày đã định đến gần

력 (迫力) : 힘차게 밀고 나가는 힘. Danh từ
🌏 SỨC MẠNH, SỨC SỐNG, SINH KHÍ: Sức đẩy và tiến một cách mạnh mẽ.

멸 (撲滅) : 모조리 잡아 없앰. Danh từ
🌏 SỰ TIÊU DIỆT, SỰ TRIỆT HỦY, SỰ HỦY DIỆT: Việc bắt lấy và loại bỏ tất cả.

멸되다 (撲滅 되다) : 모조리 잡혀 없어지다. Động từ
🌏 BỊ TRỪ DIỆT, BỊ TIÊU DIỆT, BỊ TRIỆT TIÊU: Bị bắt và biến mất toàn bộ.

멸하다 (撲滅 하다) : 모조리 잡아 없애다. Động từ
🌏 TRỪ DIỆT, TIÊU DIỆT, TRIỆT TIÊU: Bắt lấy và loại bỏ tất cả.

명 (薄明) : 해가 뜨기 전이나 진 후 주위가 희미하게 밝은 상태. Danh từ
🌏 LÚC TỜ MỜ SÁNG, LÚC XÂM XẨM TỐI: Trạng thái xung quanh không sáng rõ vào lúc trước khi mặt trời mọc hoặc sau khi mặt trời lặn.

명 (薄命) : 복이 없고 운이 나쁨. Danh từ
🌏 SỰ BẠC MỆNH, SỐ PHẬN HẨM HIU, SỐ KHÔNG MAY: Sự không có phúc và vận số xấu.

박 : 자꾸 세게 긁거나 문지르는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 SỒN SỘT, RỘT ROẠT: Âm thanh cào hay chà mạnh liên tục. Hoặc hình ảnh đó.

복하다 (薄福 하다) : 복이 없고 평생의 운수가 사납다. Tính từ
🌏 BẠC PHÚC, VÔ PHƯỚC: Không có phúc và vận số cả đời rất xấu.

봉 (薄俸) : 적은 봉급. Danh từ
🌏 LƯƠNG CÒM, LƯƠNG BA CỌC BA ĐỒNG: Lương bổng ít.

빙 (薄氷) : 얇게 살짝 언 얼음. Danh từ
🌏 LỚP BĂNG MỎNG: Băng khẽ đông một lớp mỏng.

살 : 깨어져 완전히 부서짐. Danh từ
🌏 SỰ VỠ VỤN, SỰ TIÊU TAN: Sự vỡ và bị phá hủy hoàn toàn.

색 (薄色) : 아주 못생긴 얼굴. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 BỘ MẶT XẤU XÍ, BỘ MẶT GỚM GHIẾC: Gương mặt vô cùng khó coi. Hoặc người như vậy.

수갈채 (拍手喝采) : 손뼉을 치고 소리를 질러 축하하고 칭찬함. Danh từ
🌏 SỰ VỖ TAY TÁN THƯỞNG, SỰ VỖ TAY TÁN DƯƠNG: Việc vỗ tay và hô to để chúc mừng và khen ngợi.

수무당 : 귀신을 받들어 점치고 굿을 하는 것을 직업으로 하는 남자. Danh từ
🌏 THẦY PHÙ THỦY: Người đàn ông làm nghề cúng tế, xem bói, và xua đuổi tà ma.

수하다 (拍手 하다) : 기쁨, 축하, 환영, 칭찬 등을 나타내거나 장단을 맞추려고 두 손뼉을 마주 치다. Động từ
🌏 VỖ TAY: Vỗ hai bàn tay vào nhau để thể hiện niềm vui, sự chúc mừng, sự hoan nghênh, sự khen ngợi.. hoặc cho khớp với nhịp điệu.

식하다 (博識 하다) : 아는 것이 매우 많다. Tính từ
🌏 UYÊN BÁC: Hiểu biết rất nhiều.

애 (博愛) : 모든 사람을 똑같이 고르게 사랑함. Danh từ
🌏 SỰ BÁC ÁI: Việc yêu thương đồng đều đối với tất cả mọi người.

약 (薄弱) : 의지나 체력 등이 굳세지 못하고 허약함. Danh từ
🌏 SỰ BẠC NHƯỢC: Việc ý chí hay thể lực... không được vững vàng mà yếu ớt.

약하다 (薄弱 하다) : 의지나 체력 등이 굳세지 못하고 허약하다. Tính từ
🌏 BẠC NHƯỢC: Ý chí hay thể lực... không được vững vàng mà yếu ớt.

음질 : 바느질에서 실이 두 번 겹치게 뒤로 갔다 앞으로 갔다 반복하면서 꿰매는 것. Danh từ
🌏 MŨI KHÂU ĐỘT: Cách khâu vá trong đó sợi chỉ chập đôi lên nhau, mỗi mũi lùi lại rồi đè lên mũi trước một ít.

이다 : 버릇, 생각, 습관 등이 완전히 굳어지다. Động từ
🌏 ĂN SÂU, KHẮC SÂU: Thói quen, suy nghĩ, tập quán… hoàn toàn trở nên vững chắc.

장대소 (拍掌大笑) : 손뼉을 치고 소리를 내며 크게 웃음. Danh từ
🌏 SỰ VỖ TAY CƯỜI VANG: Việc vỗ tay và cười to thành tiếng.

장대소하다 (拍掌大笑 하다) : 손뼉을 치고 소리를 내며 크게 웃다. Động từ
🌏 VỖ TAY CƯỜI VANG: Vỗ tay và cười to thành tiếng.

절하다 (迫切 하다) : 인정이 없고 차갑다. Tính từ
🌏 LẠNH LÙNG, NHẪN TÂM: Không có tình người và lạnh nhạt.

정하다 (薄情 하다) : 인정이 없고 차갑다. Tính từ
🌏 BẠC TÌNH: Thông có tình người và lạnh lùng.

제 (剝製) : 동물의 가죽을 벗기고 썩지 않게 한 뒤 그 안에 솜 등을 넣어 원래의 모양대로 만듦. 또는 그렇게 만든 물건. Danh từ
🌏 VIỆC NHỒI BÔNG THÚ: Việc lột lớp da của con vật và làm sạch phần bên trong sau đó nhét bông vào để tạo hình dáng giống như ban đầu. Hoặc đồ vật được làm như vậy.

제되다 (剝製 되다) : 동물의 벗겨진 가죽이 썩지 않게 처리된 뒤 그 안에 솜 등이 들어가 원래의 모양대로 만들어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC NHỒI BÔNG: Lớp da được lột của động vật sau khi được xử lí để không mục rữa, bông… được cho vào bên trong để tạo được hình dạng vốn có.

제하다 (剝製 하다) : 동물의 가죽을 벗기고 썩지 않게 한 뒤 그 안에 솜 등을 넣어 원래의 모양대로 만들다. Động từ
🌏 NHỒI BÔNG: Sau khi lột da của động vật và làm cho không mục rữa, cho bông… vào bên trong để tạo ra hình dạng vốn có.

쥐 : 주로 동굴이나 숲에 살며 밤에 활동하고 쥐와 비슷하게 생겨서 날아다니는 동물. Danh từ
🌏 CON DƠI: Động vật bay lượn, có hình dạng giống như con chuột, thường sống chủ yếu trong các hang động hoặc cánh rừng và hoạt động về đêm.

진감 (迫眞感) : 사실에 가까운 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC SỐNG ĐỘNG: Cảm giác giống như hiện thực.

차 (拍車) : 말을 탈 때 신는 신발의 뒤축에 달린 톱니바퀴 모양의 쇠. Danh từ
🌏 YÊN NGỰA SẮT: Vòng sắt có hình bánh xe có răng, được gắn ở gót giày mà đi vào khi cưỡi ngựa.

차다 : 발길로 힘껏 차거나 밀치다. Động từ
🌏 ĐẠP BẬT RA, ĐÁ BẬT ĐI: Dùng hết sức đẩy hoặc đá bằng chân.

치기 : 머리나 이마로 무엇을 세게 들이받는 것. Danh từ
🌏 (VIỆC) HÚC: Việc húc mạnh vào cái gì đó bằng đầu hay trán.

탈감 (剝奪感) : 재물이나 권리, 자격 등을 빼앗긴 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ TƯỚC ĐOẠT, CẢM GIÁC BỊ CƯỠNG ĐOẠT: Cảm giác bị đoạt những thứ như tư cách, quyền lợi hay tài sản.

탈당하다 : 재물이나 권리, 자격 등을 강제로 빼앗기다. Động từ
🌏 BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ CƯỠNG ĐOẠT: Bị cưỡng đoạt của cải, quyền lợi hay tư cách...

탈되다 (剝奪 되다) : 재물이나 권리, 자격 등이 강제로 빼앗겨지다. Động từ
🌏 BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ CƯỠNG ĐOẠT: Của cải, quyền lợi hay tư cách... bị cưỡng đoạt.

탈하다 (剝奪 하다) : 남의 재물이나 권리, 자격 등을 강제로 빼앗다. Động từ
🌏 TƯỚC ĐOẠT, CƯỠNG ĐOẠT: Cưỡng đoạt của cải, quyền lợi hay tư cách... của người khác.

테리아 (bacteria) : 사람들을 병에 걸리게 하거나 음식을 썩게 하는 아주 작은 생물. Danh từ
🌏 VI KHUẨN: Sinh vật rất nhỏ làm cho con người mắc bệnh hay làm ôi thiu thức ăn.

토 (薄土) : 매우 메마른 땅. Danh từ
🌏 ĐẤT KHÔ CẰN: Đất rất khô.

하다 (薄 하다) : 마음 씀씀이나 태도가 너그럽지 못하고 쌀쌀하다. Tính từ
🌏 BẠC TÌNH: Mức độ tình cảm hay thái độ không rộng rãi và lạnh lùng.

하사탕 (薄荷沙糖▽) : 박하유를 넣어서 만들어 맛이 시원한 흰색 사탕. Danh từ
🌏 KẸO BẠC HÀ: Kẹo màu trắng, có vị mát, được làm bằng cách cho dầu bạc hà vào.

학 (博學) : 배운 것이 많고 학문의 지식이 넓음. 또는 그 지식. Danh từ
🌏 BÁC HỌC, THÔNG THÁI, UYÊN BÁC: Việc học nhiều, có kiến thức học vấn rộng. Hoặc kiến thức đó.

학다식 (博學多識) : 학문의 지식이 넓고 아는 것이 많음. Danh từ
🌏 SỰ THÔNG THÁI, SỰ HỌC CAO HIỂU RỘNG: Việc có kiến thức học vấn rộng và hiểu biết nhiều.

학하다 (博學 하다) : 배운 것이 많고 학문의 지식이 넓다. Tính từ
🌏 THÔNG THÁI, HỌC CAO HIỂU RỘNG: Học nhiều và kiến thức học vấn rộng.

해 (迫害) : 힘이나 권력을 가지고 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴어서 해롭게 함. Danh từ
🌏 SỰ KHỦNG BỐ, SỰ ĐÀN ÁP, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ÁP BỨC, SỰ HÀNH HẠ: Việc dùng quyền lực hay sức mạnh làm hại người khác bằng cách gây khó khăn hay hành xử một cách tệ bạc.

해되다 (迫害 되다) : 힘이나 권력으로 못살게 괴롭힘을 당해서 피해를 입다. Động từ
🌏 BỊ BỨC HẠI, BỊ ÁP BỨC: Bị gây khó khăn và bị hại cho không sống nổi bởi sức mạnh hay quyền lực.

해하다 (迫害 하다) : 힘이나 권력을 가지고 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴어서 해롭게 하다. Động từ
🌏 BỨC HẠI, ÁP BỨC: Lấy sức mạnh hay quyền lực để gây khó khăn hay làm cho không sống nổi để hại người khác.

혀- : (박혀, 박혀서, 박혔다, 박혀라)→ 박히다 None
🌏

혁거세 (朴赫居世) : 신라를 세운 왕(기원전 69~서기 4). 박같이 큰 알에서 태어났다고 한다. 박 씨의 시조이다. Danh từ
🌏 PARK HYEOK GEO SE (PHÁC HÁCH CƯ THẾ): Vị vua đầu tiên dựng nên nhà nước Silla (Tân la, năm 69 TCN ~ 4 CN). Có giả thuyết cho rằng vị vua này được sinh ra từ một quả trứng to như trái bầu. Là thủy tổ của dòng họ Park.

히- : (박히고, 박히는데, 박히니, 박히면, 박힌, 박히는, 박힐, 박힙니다)→ 박히다 None
🌏


:
Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)