🌟 리얼리즘 (realism)

Danh từ  

1. 문학이나 예술에서 현실이나 사물을 있는 그대로 묘사하고 표현하려는 태도.

1. CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC: Thái độ miêu tả và phản ánh hiện thực hay sự vật đúng như vốn có trong văn học hoặc nghệ thuật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 리얼리즘 문학.
    Realistic literature.
  • 리얼리즘 미술.
    Realistic art.
  • 리얼리즘 소설.
    Realistic fiction.
  • 리얼리즘 영화.
    Realistic film.
  • 리얼리즘 회화.
    Realistic painting.
  • 리얼리즘을 지향하다.
    Toward realism.
  • 리얼리즘에 입각하다.
    Based on realism.
  • 리얼리즘 소설은 객관적인 현상과 인물, 사건을 그려 낸다.
    Realism novels portray objective phenomena, characters and events.
  • 김 감독은 야외 촬영과 자연 조명을 사용한 리얼리즘 영화를 선보였다.
    Director kim presented realism films using outdoor filming and natural lighting.
  • 이 작품을 어떻게 평가하십니까?
    How do you rate this work?
    사실성을 강조하는 리얼리즘 회화의 진수를 보여 주는 작품입니다.
    It's a realist painting that emphasizes realism.
Từ đồng nghĩa 사실주의(寫實主義): 문학이나 예술에서 현실이나 사물을 있는 그대로 묘사하고 표현하려는 …

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Xem phim (105) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104)