🌟 말썽거리

Danh từ  

1. 문제가 될 만한 일이나 사물.

1. VẤN ĐỀ GÂY TRANH CÃI: Sự việc hay sự vật trở thành vấn đề.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 골치 아픈 말썽거리.
    A troublesome trouble.
  • 말썽거리가 되다.
    Become a source of trouble.
  • 말썽거리가 사라지다.
    The trouble is gone.
  • 말썽거리가 생기다.
    Get into trouble.
  • 말썽거리가 없어지다.
    The trouble is gone.
  • 말썽거리를 남기다.
    Leave trouble.
  • 말썽거리를 만들다.
    Make trouble.
  • 말썽거리를 없애다.
    Get rid of the trouble.
  • 말썽거리를 처리하다.
    Handle the trouble.
  • 고장이 자주 나는 보일러가 겨울철 우리 집의 말썽거리이다.
    Frequent breakdown boilers are the trouble of our house in winter.
  • 책의 제목을 무엇으로 정할 것인가가 말썽거리가 되어 그를 괴롭혔다.
    What to title the book became a problem and bothered him.
  • 컴퓨터 내부에 쌓인 먼지 때문에 컴퓨터가 고장이 났다고요?
    The dust inside the computer caused the computer to fail?
    네. 먼지는 기계 고장을 일으키는 말썽거리거든요.
    Yes. dust is a problem that causes machine failure.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 말썽거리 (말ː썽꺼리)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98)