🌟 레벨 (level)

Danh từ  

1. 일정한 수준이나 정도.

1. MỨC ĐỘ, MỨC, CẤP ĐỘ: Mức độ hay trình độ nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 같은 레벨.
    Same level.
  • 레벨이 높다.
    Levels are high.
  • 레벨이 낮다.
    Low level.
  • 레벨을 맞추다.
    Level it.
  • 영어를 잘하는 지수는 영국으로 어학연수를 가서도 높은 레벨의 수업을 듣고 있다.
    Jisoo, who is good at english, is still taking high-level classes even when she goes to england for language training.
  • 정기적인 시험이 폐지된 이후 학생들의 레벨이 떨어졌다는 일부 의견이 제시되었다.
    Some suggested that the level of students has dropped since the regular test was abolished.

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Tâm lí (191) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124)