🌟 명심하다 (銘心 하다)

Động từ  

1. 잊지 않도록 마음속에 깊이 기억하다.

1. GHI TÂM, GHI NHỚ RÕ, KHẮC CỐT GHI TÂM: Ghi nhớ sâu vào lòng để không quên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 명심하여 듣다.
    Listen in mind.
  • 명심하기를 바라다.
    I hope you keep in mind.
  • 말씀을 명심하다.
    Bear in mind the word.
  • 명령을 명심하다.
    Keep the order in mind.
  • 거듭 명심하다.
    Keep it in mind.
  • 깊이 명심하다.
    Bear in mind.
  • 경영자는 기업의 가장 중요한 자산은 직원들이라는 사실을 명심해야 한다.
    Managers must keep in mind that the most important asset of the entity is its employees.
  • 시험 전날에 선생님께서 시험을 볼 때 명심해야 할 점에 대해서 말씀해 주셨다.
    The day before the exam, my teacher told me what to keep in mind when taking the test.
  • 조심해서 다녀 와. 내가 했던 말 잘 알아들었지?
    Have a safe trip. you understand what i said, right?
    네, 명심할게요.
    Yes, i'll keep that in mind.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 명심하다 (명심하다)

🗣️ 명심하다 (銘心 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47)