🌟 매사 (每事)

  Danh từ  

1. 하나하나의 모든 일.

1. VẠN SỰ, MỌI VIỆC: Tất cả từng việc từng việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 매사가 귀찮다.
    Everything is annoying.
  • 매사를 긍정적으로 보다.
    Look at everything positively.
  • 매사를 정확하게 처리하다.
    Handle everything accurately.
  • 매사에 부정적이다.
    Negative on everything.
  • 매사에 신중하다.
    Be careful in everything.
  • 매사에 조심하다.
    Be careful in everything.
  • 매사에 진지하다.
    Serious in everything.
  • 엄마는 나에게 매사에 말과 행동을 조심하라고 이르셨다.
    My mother told me to watch out for words and actions in everything.
  • 김 대리는 매사에 적극적이어서 하는 일마다 좋은 평가를 받는다.
    Assistant manager kim is active in everything and gets good reviews for everything he does.
  • 승규는 돌다리도 두드려 보고 건널 만큼 매사를 신중하게 처리한다.
    Seung-gyu takes care of everything as well as knocking on the stone bridge.
  • 엄마, 결혼 먼저 하고 공부는 나중에 할게요.
    Mom, i'll get married first and study later.
    안 된다. 매사에 때가 있는 법이야.
    No. there's a time for everything.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 매사 (매ː사)

🗣️ 매사 (每事) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86)