🌟 무념 (無念)

Danh từ  

1. 감정이나 생각이 없음.

1. SỰ COI NHẸ TẤT CẢ, SỰ VÔ TƯ: Việc không có cảm xúc hay suy nghĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무념의 경지.
    A state of apathy.
  • 무념의 상태.
    A state of apathy.
  • 무념을 느끼다.
    Feeling apathetic.
  • 무념을 체험하다.
    Experience indifference.
  • 무념에 빠지다.
    Fall into apathy.
  • 누구나 마음을 닦고 정신을 집중하면 무념의 상태를 경험할 수 있다.
    Anyone can experience a state of apathy by wiping their minds and concentrating their minds.
  • 나는 마음이 복잡할 때마다 무념에 빠져 마음을 진정시키려고 노력한다.
    Whenever i have a complicated mind, i try to calm it down in apathy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무념 (무념)
📚 Từ phái sinh: 무념하다: 어떠한 일에 대하여 아무런 감정이나 생각이 없다.

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78)