🌟 목하 (目下)

Danh từ  

1. 지금 이 순간.

1. BÂY GIỜ, THỰC TẠI: Khoảnh khắc hiện tại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 목하의 사회상.
    On the social level under the title.
  • 목하의 정세.
    The present situation.
  • 목하의 현상.
    The present state of affairs.
  • 목하의 현실.
    The reality of mokha.
  • 가족이 분단으로 인하여 만날 수 없는 것이 목하의 현실이다.
    The reality is that families cannot meet due to division.
  • 목하의 고민은 사업을 확장할 것인가, 아니면 현재 수준을 유지할 것인가이다.
    Mokha's question is whether to expand the business or maintain the current level.
  • 최근 이웃 나라와의 외교 문제가 생긴 것에 대해서 어떻게 생각하십니까?
    What do you think about the recent diplomatic trouble with your neighbor?
    목하의 문제는 지금 당장 해결해야 한다기보다 참을성 있는 태도가 중요하다고 봅니다.
    I think it's more important to have a patient attitude than to solve your problem right now.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 목하 (모카)

📚 Annotation: 주로 '목하의'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138)