🌟 묵묵부답 (默默不答)

Danh từ  

1. 물음에 아무 대답도 하지 않음.

1. LẶNG THINH KHÔNG ĐÁP: Sự không trả lời bất cứ điều gì cho câu hỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 묵묵부답이 계속되다.
    Continues to remain silent.
  • 묵묵부답이 이어지다.
    Continues to remain silent.
  • 묵묵부답을 하다.
    Give a silent answer.
  • 묵묵부답으로 일관하다.
    Consistently silent.
  • 김 회장은 기자 회견장에서 곤란한 질문에 묵묵부답으로 일관했다.
    Kim remained silent to the embarrassing questions at the press conference.
  • 부장님이 내 부탁에 이 주째 아무 말씀도 없이 묵묵부답이시니 답답해 죽겠다.
    I'm so frustrated that the manager has been silent on my request for two weeks without saying a word.
  • 좋아하는 여자한테 고백을 했는데 아직도 묵묵부답이야.
    I confessed to a girl i like, and she's still silent.
    그 여자분이 아무 말도 해 주지 않으니 정말 답답하겠어요.
    She wouldn't say anything, so it must be frustrating.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 묵묵부답 (뭉묵뿌답)
📚 Từ phái sinh: 묵묵부답하다: 잠자코 아무 대답도 하지 아니하다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82)