💕 Start:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 28 ALL : 34

: 어디에서 손님으로 머물다. ☆☆ Động từ
🌏 LƯU LẠI, Ở LẠI, NGHỈ LẠI: Ở lại nơi nào đó với tư cách là khách.

묵히 (默默 히) : 말없이 조용하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẦM LÌ, MỘT CÁCH LẶNG THINH: Một cách im lặng không nói.

념 (默念) : 말없이 마음속으로 빎. Danh từ
🌏 MẶC NIỆM: Sự khấn nguyện thầm trong lòng.

: 상당한 기간이 지나서 오래된 상태가 되다. Động từ
🌏 CŨ KĨ, CŨ, LÂU NGÀY: Qua thời gian khá lâu nên trở thành trạng thái cũ kỹ.

직하다 : 다소 큰 물건이 보기보다 꽤 무겁다. Tính từ
🌏 NẶNG NỀ: Đồ vật khá to nặng hơn ta nhìn thấy.

히다 : 상당한 기간을 가만히 두어 오래된 상태가 되게 하다. Động từ
🌏 ĐỂ LÂU NGÀY: Để lâu làm cho trở thành trạng thái cũ.

: 도토리, 메밀, 녹두 등을 가루로 만들어 되게 쑤어서 굳힌 음식. Danh từ
🌏 MUK; THẠCH (MÓN ĂN): Món ăn làm bằng các loại bột hạt dẻ rừng, kiều mạch, đậu xanh rồi nấu cho đặc lại.

계 (默契) : 말 없는 가운데 서로 뜻이 맞음. 또는 그렇게 이루어진 약속. Danh từ
🌏 SỰ NGẦM HIỂU NHAU, THỎA THUẬN NGẦM: Không nói ra mà hiểu đúng ý nhau. Hoặc lời hứa được hình thành như vậy.

과 (默過) : 잘못을 알고도 모르는 체하며 그대로 넘김. Danh từ
🌏 SỰ BAO CHE, SỰ KHỎA LẤP: Sự biết điều sai trái mà làm ra vẻ không biết và cứ thế bỏ qua.

과하다 (默過 하다) : 잘못을 알고도 모르는 체하며 그대로 넘기다. Động từ
🌏 LỜ ĐI, BỎ QUA: Biết điều sai trái mà giả vờ không biết và cứ thế cho qua.

념하다 (默念 하다) : 말없이 마음속으로 빌다. Động từ
🌏 MẶC NIỆM: Mong ước ở trong lòng không nói thành lời.

도 (默禱) : 눈을 감고 조용히 마음속으로 비는 기도. Danh từ
🌏 CẦU NGUYỆN THẦM: Sự cầu nguyện khấn vái một cách im lặng trong lòng và mắt nhắm lại.

독 (默讀) : 소리 내지 않고 속으로 글을 읽음. Danh từ
🌏 ĐỌC THẦM: Việc đọc trong lòng không phát ra thành tiếng.

묵부답 (默默不答) : 물음에 아무 대답도 하지 않음. Danh từ
🌏 LẶNG THINH KHÔNG ĐÁP: Sự không trả lời bất cứ điều gì cho câu hỏi.

묵하다 (默默 하다) : 말없이 조용하다. Tính từ
🌏 LẦM LÌ, LẶNG THINH: Im lặng không nói.

비권 (默祕權) : 피고인이나 피의자가 심문을 받을 때 자기에게 불리한 진술을 하지 않을 수 있는 권리. Danh từ
🌏 QUYỀN TỪ CHỐI KỂ LẠI: Quyền mà bị cáo hay người bị nghi ngờ có thể không tường thuật điều bất lợi cho bản thân mình khi bị thẩm vấn.

사발 (묵 沙鉢) : 묵을 담은 그릇. Danh từ
🌏 MUKSABAL; BÁT THẠCH: Bát đựng thạch.

살 (默殺) : 남의 의견이나 요청 등을 듣고도 모른 척하거나 무시함. Danh từ
🌏 SỰ BỎ QUA, SỰ PHỚT LỜ: Sự xem thường hay làm ra vẻ không biết cho dù nghe thấy những điều như yêu cầu hay ý kiến của người khác.

살되다 (默殺 되다) : 의견이나 요청 등이 무시되다. Động từ
🌏 BỊ PHỚT LỜ, BỊ BỎ QUA: Ý kiến hay yêu cầu bị xem thường.

살하다 (默殺 하다) : 남의 의견이나 요청 등을 듣고도 모른 척하거나 무시하다. Động từ
🌏 PHỚT LỜ, BỎ QUA: Dù nghe xong ý kiến hay yêu cầu của người khác nhưng giả vờ không biết hoặc xem thường.

상 (默想) : 눈을 감고 말없이 마음속으로 생각함. Danh từ
🌏 SỰ TRẦM TƯ, SỰ SUY NGẪM: Sự nhắm mắt và suy nghĩ thầm trong lòng.

상하다 (默想 하다) : 눈을 감고 말없이 마음속으로 생각하다. Động từ
🌏 TRẦM TƯ, SUY NGẪM: Nhắm mắt và suy nghĩ thầm trong lòng.

새기다 : 하는 일 없이 한곳에서 오랫동안 시간을 보내다. Động từ
🌏 NGỒI KHÔNG: Ở lâu một chỗ mà không có việc gì làm.

시 (默示) : 말이나 행동으로 직접 드러내지 않고 남이 모르는 사이에 뜻을 나타내 보임. Danh từ
🌏 ẨN Ý, HÀM Ý: Việc không biểu thị trực tiếp bằng lời nói hay hành động mà thể hiện ý trong lúc người khác không biết.

시적 (默示的) : 말이나 행동으로 직접 드러내지 않고 남이 모르는 사이에 뜻을 나타내 보이는 것. Danh từ
🌏 TÍNH ẨN Ý, TÍNH HÀM ẨN: Sự thể hiện ý nghĩa trong lúc người khác không biết mà không biểu thị trực tiếp bằng lời nói hay hành động.

시적 (默示的) : 말이나 행동으로 직접 드러내지 않고 남이 모르는 사이에 뜻을 나타내 보이는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ẨN Ý, MANG TÍNH HÀM Ý: Thể hiện ý trong lúc người khác không biết mà không biểu thị trực tiếp bằng lời nói hay hành động.

언 (默言) : 아무 말도 하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ CÂM LẶNG, SỰ LẶNG THINH: Sự không nói một lời gì.

은해 : 새해에 상대하여, 지난해. Danh từ
🌏 NĂM VỪA RỒI: Năm đã qua, tính theo năm mới.

인 (默認) : 잘못된 일을 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정함. Danh từ
🌏 SỰ ÂM THẦM THỪA NHẬN: Sự lặng lẽ thừa nhận bằng cách giả vờ không biết việc sai và bỏ qua.

인되다 (默認 되다) : 잘못된 일이 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THÔNG ĐỒNG, ĐƯỢC MÓC NỐI: Bằng việc giả vờ không biết việc sai trái và bỏ qua nên lặng lẽ công nhận.

인하다 (默認 하다) : 잘못된 일을 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정하다. Động từ
🌏 ÂM THẦM THỪA NHẬN: Lặng lẽ thừa nhận bằng cách giả vờ không biết việc sai và bỏ qua.

주 (默珠) : 가톨릭에서, 기도할 때 사용하는 줄에 꿴 구슬. Danh từ
🌏 CHUỖI TRÀNG HẠT: Những hạt chuỗi xâu vào dây dùng khi cầu nguyện trong đạo Thiên chúa.

중하다 (默重 하다) : 말이 적고 태도가 신중하다. Tính từ
🌏 KÍN ĐÁO: Ít lời và thái độ thận trọng.

향 (墨香) : 먹의 향기로운 냄새. Danh từ
🌏 MÙI MỰC: Mùi thơm của mực viết.


:
Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Xem phim (105) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57)