🌟 물아일체 (物我一體)

Danh từ  

1. 외부 사물과 자신, 또는 물질세계와 정신세계가 어울려 하나가 됨.

1. VẬT NGÃ NHẤT THỂ, VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN HÒA LÀM MỘT: Sự thống nhất và hài hòa của thế giới tinh thần và thế giới vật chất hoặc của bản thân với sự vật bên ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 물아일체의 경지.
    The state of the whole body of water.
  • 물아일체의 삶.
    A life of all water.
  • 물아일체가 되다.
    Become a whole body.
  • 물아일체를 추구하다.
    Pursue the whole body of water.
  • 그의 작품 세계에는 물아일체를 추구하는 동양 예술의 철학이 잘 녹아 있다.
    In the world of his works, the philosophy of oriental art, which pursues monolithic, is well melted.
  • 물아일체의 삶을 살기 위해서는 다른 것과 조화를 이루고자 하는 마음가짐이 필요하다.
    To live a life of all water and water, one needs a mind to be in harmony with others.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 물아일체 (무라일체)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4)