🌟 낚아채다

Động từ  

1. 무엇을 갑자기 세차게 잡아당기다.

1. CHỘP LẤY, VỒ LẤY, TÚM LẤY: Đột nhiên chộp lấy và kéo mạnh cái gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 머리채를 낚아채다.
    Snatch at the head.
  • 목덜미를 낚아채다.
    Snatch at the nape of the neck.
  • 팔을 낚아채다.
    To snatch an arm.
  • 재빨리 낚아채다.
    To snatch quickly.
  • 낚아채다.
    To snatch with a jerk.
  • 기사가 궁금했는지 아버지는 신문을 낚아채듯 집어 드셨다.
    My father snatched up the newspaper, wondering about the article.
  • 그녀는 떠나려는 나를 바다보다가 내 팔을 낚아채고는 가지 말라고 말렸다.
    She was looking at the sea as she was leaving, grabbed my arm, and stopped me from going.
  • 우리 가족은 동물원에서 독수리가 잽싸게 먹이를 낚아채는 모습을 구경하였다.
    My family watched the eagle snatch its prey quickly at the zoo.

2. 남의 것을 재빨리 빼앗거나 가로채다.

2. CƯỚP LẤY, GIẬT LẤY: Giành lấy hay cướp đi cái của người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가방을 낚아채다.
    Snatch a bag.
  • 돈을 낚아채다.
    Catch the money.
  • 소매치기는 은행에서 나오는 여자의 핸드백을 낚아챈 후 달아났다.
    The pickpocket snatched the woman's handbag from the bank and ran away.
  • 글쎄 유민이가 친구의 남자 친구를 빼앗아 갔대.
    Well, yoomin took my friend's boyfriend away.
    아니, 남의 남자를 그렇게 낚아채도 되는 거야?
    No, can you hook someone else's man like that?

3. 어떤 사람을 자신의 뜻대로 끌어 두다.

3. LÔI KÉO: Lôi kéo người nào đó theo ý mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선수를 낚아채다.
    Catch a player.
  • 손님을 낚아채다.
    Snatch a guest.
  • 길 건너 빵집에서는 시식 코너로 사람들을 끌어 손님을 낚아채 갔다.
    Across the street from the bakery, people were drawn to the tasting corner to snatch the guest away.
  • 감독은 좋은 신입 선수를 먼저 낚아채기 위해 운동장을 유심히 바라보고 있었다.
    The coach was gazing at the playground to snatch a good new player first.
  • 승규는 친구들에게 어제 자신이 클럽에서 낚아챈 미녀에 대해 계속 이야기를 하고 있었다.
    Seung-gyu kept talking to his friends about the beauty he snatched from the club yesterday.

4. 남의 말이 끝나자마자 말하거나 남이 말을 하는 도중에 끼어들다.

4. CƯỚP LỜI: Nói ngay khi kẻ khác dứt lời hoặc xen vào khi người khác đang nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 말을 낚아채다.
    Snatch a horse.
  • 말꼬리를 낚아채다.
    Catch a horse's tail.
  • 내가 말을 제대로 잇지 못하자 형이 말을 낚아채어 대답하였다.
    When i couldn't speak properly, my brother snatched the horse and answered.
  • 그녀는 내 말이 끝나자마자 말꼬리를 낚아채고 따지기 시작했다.
    As soon as my horse was finished, she snatched the horse's tail and began to pick it up.
  • 기자 회견 현장에서 한 기자가 발언권을 낚아채 질문을 먼저 하였다.
    At the press conference, a reporter snatched the floor and asked questions first.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 낚아채다 (나까채다) 낚아채어 (나까채어) 낚아채 (나까채) 낚아채니 (나까채니)

🗣️ 낚아채다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46)