🌟 박약 (薄弱)

Danh từ  

1. 의지나 체력 등이 굳세지 못하고 허약함.

1. SỰ BẠC NHƯỢC: Việc ý chí hay thể lực... không được vững vàng mà yếu ớt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신체 박약.
    Physical weakness.
  • 심신 박약.
    Mental and physical weakness.
  • 의지 박약.
    A weak will.
  • 체력 박약.
    Weakness of physical strength.
  • 정신 박약.
    Mental weakness.
  • 민준은 모든 일에 의지 박약이라 아무것도 하지 못한다.
    Minjun is weak-willed in everything and can't do anything.
  • 유민은 과로 때문에 스트레스가 쌓여 심신 박약 상태이다.
    Yoomin is mentally and physically weak due to stress from overwork.
  • 난 의지 박약인가 봐. 더는 산 정산에 못 올라가겠어.
    I must be weak-willed. i can't go up to the mountain settlement anymore.
    죽을 힘을 다해서 노력해 보지도 않고 그런 얘기하지 마.
    Don't talk about it without trying your hardest.

2. 충분하지 않거나 모자람.

2. SỰ THIẾU THỐN: Sự không đầy đủ hoặc thiếu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 근거 박약.
    Weakness of evidence.
  • 원인 박약.
    Causal weakness.
  • 이유 박약.
    Reasons weak.
  • 증거 박약.
    Evidence weakness.
  • 추측 박약.
    Conjecture weakness.
  • 검거되었던 피의자 김 씨는 증거 박약의 이유로 풀려났다.
    The arrested suspect, identified only by his surname kim, was released for lack of evidence.
  • 김 교수의 주장은 근거 박약으로 학회에서 받아들여질 수 없었다.
    Kim's argument was not accepted by the academic community due to his weak grounds.
  • 네 말은 근거 박약이야.
    What you're saying is ground-breaking.
    아니야. 예전에 뉴스에서도 나온 이야기야.
    No. it's a story from the old news.

3. 지능이 모자라거나 정상적이지 못함.

3. SỰ THIỂU NĂNG, SỰ KHÔNG BÌNH THƯỜNG: Việc trí năng thiếu hụt hay bất bình thường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정신 박약.
    Mental weakness.
  • 지능 박약.
    A weak intellect.
  • 정신 박약 장애.
    Mental weakness.
  • 지능 박약 아동.
    A child with weak intelligence.
  • 지수는 가정과 사회로부터 버림받은 정신 박약 아이들을 보살피고 있다.
    Jisoo is taking care of mentally weak children abandoned by home and society.
  • 민준은 지능 박약이지만 부모님의 헌신적인 도움으로 대학까지 나올 수 있었다.
    Min-jun is weak in intelligence, but with the devoted help of his parents, he was able to get to college.
  • 영준이는 비록 지능 박약으로 태어났지만 피아노만큼은 정말 잘 치는 것 같아.
    Although young-jun was born with a weak intelligence, he seems to be really good at playing the piano.
    응. 연주하는 걸 들어 보니까 정말 대단하더라.
    Yes. it was amazing to hear you play.

4. 얇고 약함.

4. SỰ MỎNG MANH: Sự mỏng và mềm yếu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 박약 모발.
    Thin hair.
  • 박약 부분.
    The thin part.
  • 박약 부위.
    A thin area.
  • 박약 상태.
    A state of weakness.
  • 박약 조직.
    Thin tissue.
  • 눈과 입가는 얼굴 피부 중에서 박약 부위라 주름이 생기기 쉽다.
    The eyes and mouth are easily wrinkled because they are weak parts of the skin.
  • 박약 모발에는 모발을 굵고 강하게 해 줄 영양 크림을 바르는 것이 좋다.
    It is recommended to apply nutritious cream to thin hair that will make the hair thick and strong.
  • 머리카락이 잘 빠지고 숱이 없어요.
    My hair falls out easily and i don't have any hair.
    박약 모발이신가 보네요.
    You must have thin hair.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 박약 (바갹) 박약이 (바갸기) 박약도 (바갹또) 박약만 (바걍만)
📚 Từ phái sinh: 박약하다(薄弱하다): 의지나 체력 등이 굳세지 못하고 허약하다., 충분하지 않거나 모자라…

🗣️ 박약 (薄弱) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151)