🌟 민족정신 (民族精神)

Danh từ  

1. 한 민족이 공유하는 일체감이나 고유한 정신.

1. TINH THẦN DÂN TỘC: Tinh thần đặc thù hay cảm giác gắn bó chung của một dân tộc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 투철한 민족정신.
    A strong national spirit.
  • 민족정신을 계승하다.
    To inherit the national spirit.
  • 민족정신을 되살리다.
    Regenerate the national spirit.
  • 민족정신을 발휘하다.
    Exercise national spirit.
  • 민족정신을 일깨우다.
    Awaken the national spirit.
  • 민족정신을 함양하다.
    Promote national spirit.
  • 언어와 문학은 그것을 향유하는 이들의 민족정신을 반영한 산물이라 할 수 있다.
    Language and literature are products that reflect the national spirit of those who enjoy it.
  • 국가에 닥친 경제 위기를 훌륭히 극복할 수 있었던 것은 국민 모두가 개인의 희생을 마다하지 않고 민족정신과 단결력을 발휘한 덕분이다.
    The economic crisis faced by the nation was successfully overcome because all the people showed their national spirit and unity, regardless of individual sacrifice.
  • 올해 삼일절을 기념해서 독립운동을 하다가 돌아가신 분들께 훈장이 수여된다고 하던데요.
    People who died during the independence movement in commemoration of the march 1 independence movement this year will be awarded medals.
    네. 이번 일을 계기로 국가를 수호하기 위해 목숨을 바치신 분들의 민족정신을 후손들에게 일깨우고 계승할 수 있도록 하면 좋겠습니다.
    Yes, i hope that this event will help us realize and inherit the national spirit of those who sacrificed their lives to protect the nation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 민족정신 (민족쩡신)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Gọi món (132) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59)