🌟 바코드 (bar code)

Danh từ  

1. 컴퓨터로 상품을 관리할 수 있도록 상품에 표시해 놓은 줄무늬.

1. MÃ VẠCH: Đường sọc đen và trắng biểu thị trên sản phẩm để có thể quản lý sản phẩm bằng máy tính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 바코드 표시.
    Barcode display.
  • 바코드를 인식하다.
    Recognize the barcode.
  • 바코드를 읽다.
    Read the barcode.
  • 바코드를 찍다.
    Barcodes.
  • 바코드는 보통 열세 자리로 구성되며, 상품 제조 국가, 제조 업체, 상품명 등을 표시한다.
    The barcode usually consists of thirteen digits, indicating the country of manufacture of goods, the manufacturer, the product name, etc.
  • 상품에 붙은 바코드를 기계가 인식하면 판매된 제품의 종류와 가격 등의 판매 정보를 즉시 수집할 수 있다.
    Once the machine recognizes the barcode attached to the product, it can immediately collect sales information such as the type and price of the product sold.

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)