💕 Start:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 59 ALL : 68

: 숨을 쉬고 냄새를 맡는 몸의 한 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MŨI: Một bộ phận của cơ thể để ngửi mùi và thở.

끼리 : 매우 긴 코와 두 개의 큰 어금니가 있는, 육지에 사는 동물 가운데 가장 큰 동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON VOI: Loài động vật lớn nhất trong những động vật sống trên cạn, có cái mũi rất dài và hai răng hàm to.

너 (corner) : 구석이나 길의 모퉁이. ☆☆ Danh từ
🌏 GÓC, KHÚC QUẸO: Góc hoặc chỗ rẽ của đường.

미디 (comedy) : 재미있고 웃기는 내용의 연극이나 드라마. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀI KỊCH, PHIM HÀI: Kịch hay phim có nội dung thú vị gây cười.

스 (course) : 어떤 목적에 따라 정해진 길. ☆☆ Danh từ
🌏 LỘ TRÌNH, HÀNH TRÌNH: Đường đã được định sẵn theo một mục đích nào đó.

트 (coat) : 추위를 막기 위해 겉에 입는 옷. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁO KHOÁC, ÁO CHOÀNG: Áo mặc bên ngoài để chống lạnh.

트 (court) : 테니스, 농구, 배구 등의 경기를 하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 SÂN THI ĐẤU: Nơi diễn ra các trận đấu như quần vợt, bóng rổ, bóng chuyền.

피 : 콧구멍 밖으로 흘러나오는 피. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁU MŨI: Máu chảy ra ngoài lỗ mũi.

치 (coach) : 지도하고 가르침. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ DẠY: Sự chỉ đạo và dạy bảo.

: 그물이나 뜨개질한 물건의 구멍과 구멍을 이어 만든 매듭. Danh từ
🌏 MŨI, MẮT (LƯỚI): Nút lỗ tạo thành từ mũi này sang mũi kia ở đồ đan, móc hoặc lưới.

먹은 소리 : 코가 막혀서 말할 때 콧속을 울리어 나는 소리.
🌏 TIẾNG NGHẸT MŨI: Tiếng mũi vọng trong mũi khi nói vì mũi bị nghẹt.

묻은 돈 : 아이가 가진 적은 돈.
🌏 Số tiền ít mà trẻ con có.

(가) 꿰이다 : 약점을 잡혀 구속을 받다.
🌏 BỊ XỎ MŨI: Chịu khống chế vì bị nắm điểm yếu.

(가) 빠지다 : 걱정을 많이 하여 힘이 빠지다.
🌏 Lo lắng nhiều nên hết sức.

가 납작해지다 : 몹시 무안을 당하거나 기가 죽다.
🌏 BỊ MẤT MẶT, CHẲNG CÒN MẶT MŨI NÀO: Quá hổ thẹn hay mất hết chí khí.

가 높다 : 잘난 체하며 거만하다.
🌏 TỰ CAO: Ra vẻ tài giỏi và vênh váo.

가 땅에 닿다 : 정중하게 머리를 깊이 숙이다.
🌏 CÚI RẠP: Cúi đầu sâu một cách trịnh trọng.

가 비뚤어지게[비뚤어지도록] : 몹시 취할 정도로.
🌏 SAY BÍ TỈ: Với mức độ rất say.

가 어디 붙은지 모른다 : 전혀 모르는 사람이라 어떻게 생겼는지도 모른다.
🌏 (KHÔNG BIẾT MŨI GẮN Ở ĐÂU), KHÔNG BIẾT MẶT NGANG MŨI DỌC THẾ NÀO: Cách nói với ý nghĩa vì là người hoàn toàn không quen biết nên không biết người đó như thế nào.

감기 (코 感氣) : 코가 막히거나 콧물이 나오는 증상의 감기. Danh từ
🌏 CẢM SỔ MŨI: Cảm với triệu chứng ra nước mũi hoặc tắc mũi.

걸이 : 장식으로 코에 거는 물건. Danh từ
🌏 VÒNG ĐEO MŨI, KHUYÊN XÂU MŨI: Đồ đeo ở mũi để trang sức.

끝 : 코의 가장 높은 끝부분. Danh từ
🌏 CHÓP MŨI: Phần cuối cùng cao nhất của mũi.

끝도 안 보인다 : 전혀 모습을 나타내지 않다.
🌏 CÁI CHÓP MŨI CŨNG KHÔNG NHÌN THẤY, BIỆT TĂM: Hoàn toàn không lộ diện.

끼리 비스킷 : 먹으나 마나 한 매우 적은 것.
🌏 NHƯ VOI ĂN CON BỒ HÓNG (BÙ MẮT): Thứ rất nhỏ đến mức có ăn cũng như không.

냑 (←cognac) : 포도주를 증류하여 만든 고급 술. Danh từ
🌏 RƯỢU CÔ-NHẮC: Rượu cao cấp chưng cất từ rượu nho.

드 (code) : 특정 사회나 계급, 직업 등에서만 통하는 규약이나 관례. Danh từ
🌏 MÃ SỐ, QUY ƯỚC: Quy ước hay thông lệ được sử dụng trong xã hội, giai cấp hay công việc đặc thù.

디네이터 (coordinator) : 다른 사람의 옷, 화장, 장신구, 신발 등을 조화롭게 꾸며 주는 일을 전문적으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ TRÁCH TRANG PHỤC: Người làm nghề phối hợp một cách hài hòa quần áo, trang điểm, trang sức, giày dép cho người khác.

딱지 : 콧구멍에 콧물과 먼지가 섞여 말라붙은 것. Danh từ
🌏 GỈ MŨI, CỨT MŨI: Cái trộn lẫn bụi và nước mũi, khô dính vào lỗ mũi.

란 (Koran) : 이슬람교의 이치와 가르침을 적은 책. Danh từ
🌏 KINH KORAN: Sách ghi lại lời răn dạy hoặc giáo lí của đạo Hồi.

러스 (chorus) : 여러 사람이 소리의 높낮이에 따라 음을 나누어 소리가 어울리도록 노래를 부름. 또는 그 노래. Danh từ
🌏 SỰ HỢP XƯỚNG, BẢN ĐỒNG CA: Việc nhiều người chia thành âm giọng cao thấp rồi hát sao cho hoà hợp. Hoặc bài hát như vậy.

르덴 (←corded velveteen) : 겉면에는 짧은 털이 촘촘하게 돋아 있고, 가늘고 길게 줄이 파여 있는 옷감. Danh từ
🌏 VẢI NHUNG TĂM, VẢI CÓ ĐƯỜNG SỐNG NHUNG THẲNG: Vải mà trên bề mặt có lông ngắn rậm nổi lên và có đường dọc dài và mảnh hằn xuống.

르크 (cork) : 코르크나무의 껍질 부분을 잘게 잘라 가공한 것. Danh từ
🌏 VỎ GỖ BẦN: Cái được chế biến bằng cách cắt nhỏ phần vỏ của cây bần.

를 골다 : 잠을 잘 때 콧속을 울려 소리를 내다.
🌏 NGÁY: Phát ra tiếng vang trong mũi khi ngủ.

를 납작하게 만들다[하다] : 상대방을 무안하게 하거나 기를 죽이다.
🌏 LÀM CHO MẤT MẶT, LÀM CHO KHÔNG CÒN MẶT MŨI NÀO: Làm cho người khác hổ thẹn hay mất hết chí khí.

를 빠뜨리다 : 다 되어 가는 일을 망치다.
🌏 Làm hỏng việc sắp hoàn thành.

를 잡아도 모르겠다 : 무슨 일이 일어나도 모를 정도로 매우 어두운 것을 뜻하는 말.
🌏 (TÚM MŨI CŨNG KHÔNG BIẾT): Cách nói ngụ ý quá tối đến mức việc gì xảy ra cũng không biết.

를 찌르다 : 냄새가 심하게 나다.
🌏 XỘC VÀO MŨI: Mùi bốc ra một cách nghiêm trọng.

를 쳐들다 : 우쭐거리며 잘난 체하다.
🌏 VÊNH VÁO: Tự phụ và kiêu ngạo.

맹맹이 : 코가 막혀서 소리를 제대로 내지 못하는 상태. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ NGHẸT MŨI, SỰ KHỊT MŨI, NGƯỜI NGHẸT MŨI: Tình trạng mũi bị tắc, không phát ra thành tiếng đúng mức được. Hoặc người bị như vậy.

메디 : → 코미디 Danh từ
🌏

미디언 (comedian) : 희극을 전문적으로 연기하는 배우. Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN HÀI, NGHỆ SĨ HÀI: Diễn viên diễn hài kịch một cách chuyên nghiệp.

믹하다 (comic 하다) : 우습고 재미있다. Tính từ
🌏 HÀI HƯỚC: Buồn cười và thú vị.

밑 : 코의 아랫부분이란 뜻으로, 아주 가까운 곳. Danh từ
🌏 DƯỚI MŨI: Nơi rất gần, với ý nghĩa là bộ phận ngay bên dưới của mũi.

바늘 : 한쪽 또는 양쪽 끝이 뾰족하고 꼬부라져 실을 걸 수 있도록 만든 뜨개바늘. Danh từ
🌏 KIM MÓC (LEN, SỢI ...): Kim đan được làm nhọn và cong một đầu hoặc hai đầu để có thể móc chỉ.

브라 (cobra) : 몸의 길이가 1.5~2미터이며 독이 있고 몸의 일부를 땅 위에 세워 공격하는 뱀. Danh từ
🌏 RẮN HỔ MANG: Loài rắn mình dài một mét rưỡi đến hai mét, có độc và dựng một phần thân lên khỏi mặt đất tấn công.

빼기 : (속된 말로) 코. Danh từ
🌏 CÁI MŨI: (cách nói thông tục) Mũi.

빼기도 내밀지[나타나지] 않다 : 도무지 모습을 나타내지 않다.
🌏 (CÁI MŨI CŨNG KHÔNG THÒ RA) KHÔNG LÓ MẶT: Hoàn toàn không lộ diện.

빼기도 못 보다 : 도무지 나타나지 않아 전혀 볼 수 없다.
🌏 (CÁI MŨI CŨNG KHÔNG THẤY ĐÂU) KHÔNG THẤY MẶT MŨI ĐÂU CẢ: Hoàn toàn không thể gặp vì không xuất hiện.

뼈 : 콧등의 윗부분을 이루는 얇고 길쭉한 한 쌍의 뼈. Danh từ
🌏 SỐNG MŨI: Đôi xương dài và mảnh tạo thành phần trên của sống mũi.

뿔소 : 코 위에 뿔이 있고 몸집이 크며 무리를 지어 사는 초식 동물. Danh từ
🌏 TÊ GIÁC: Động vật ăn cỏ sống thành đàn, thân hình to lớn và có sừng ở mũi.

스모스 (cosmos) : 주로 가을에 하얀색, 분홍색, 빨간색의 꽃이 피고 키가 크며 잎이 가늘게 나는 식물. 또는 그 꽃. Danh từ
🌏 HOA CÚC VẠN THỌ TÂY: Loài thực vật có lá mỏng, thường nở hoa vào mùa thu, cánh hoa màu hồng, màu trắng hoặc màu đỏ.

알라 (koala) : 성질이 온순하고, 새끼를 주머니에 넣어 키우다가 반 년 정도 지나면 업어 기르며, 나무 위에 사는 초식 동물. Danh từ
🌏 KOALA, GẤU TÚI: Loài động vật ăn cây cỏ sống ở trên cây, tính hiền lành, bỏ con vào túi nuôi khoảng nửa năm thì để lên lưng cõng và nuôi.

앞 : 코의 바로 앞이란 뜻으로, 아주 가까운 곳. Danh từ
🌏 SÁT BÊN, SÁT SƯỜN: Với ý nghĩa ngay trước mũi, chỉ nơi rất gần.

에 걸면 코걸이 귀에 걸면 귀걸이 : 자신에게 유리하게 근거를 아무렇게나 갖다 대는 것을 뜻하는 말.
🌏 (TREO Ở MŨI LÀ KHUYÊN MŨI, ĐEO Ở TAI LÀ KHUYÊN TAI): Cách nói để ví việc đưa bừa bất cứ điều gì làm chứng cứ có lợi cho mình.

웃음 : 코끝으로 가볍게 웃는 비웃음. Danh từ
🌏 CƯỜI MỈA, CƯỜI MŨI: Cái cười giễu, cười nhẹ từ đầu mũi.

웃음(을) 치다 : 다른 사람을 무시하고 비웃다.
🌏 CƯỜI MŨI: Coi thường và cười giễu cợt người khác.

주부 : (놀리는 말로) 코가 큰 사람. Danh từ
🌏 MŨI CÀ CHUA: (cách nói trêu chọc) Người có mũi to.

치하다 (coach 하다) : 지도하고 가르치다. Động từ
🌏 HƯỚNG ĐẠO, CHỈ BẢO: Chỉ đạo và dạy bảo.

카인 (cocaine) : 코카의 잎에 들어 있는 마약. Danh từ
🌏 CO-CA-IN: Thuốc phiện có trong lá cây coca.

코넛 (coconut) : 속에 달콤하고 고소한 액체가 들어 있는, 코코야자의 열매. Danh từ
🌏 TRÁI DỪA, QUẢ DỪA: Quả của cây dừa, bên trong có chất lỏng ngọt và bùi béo.

코아 (cocoa) : 카카오나무 열매의 씨를 빻아 만든 갈색 가루. Danh từ
🌏 CA CAO: Bột màu nâu được làm ra bằng cách xay hạt cây ca cao.

털 : 콧구멍 속에 난 털. Danh từ
🌏 LÔNG MŨI: Lông mọc ở bên trong lỗ mũi.

팅 (coating) : 물체의 겉면을 엷은 막으로 입히는 일. Danh từ
🌏 (SỰ) TRÁNG, ÉP (PLASTIC): Việc phủ lên mặt ngoài của vật thể bằng lớp màng mỏng.

팅하다 (coating 하다) : 물체의 겉면을 엷은 막으로 입히다. Động từ
🌏 TRÁNG, ÉP (PLASTIC): Phủ lên mặt ngoài của vật thể bằng lớp màng mỏng.

피(가) 터지다 : 어떤 것을 무척 치열하게 하다.
🌏 MÁU MŨI TUNG TÓE: Làm cái gì đó hết sức quyết liệt.

하다 : (어린아이의 말로) 자다. Động từ
🌏 KHÒ: (cách nói của trẻ em) Ngủ.

허리 : 콧등의 오목하게 들어간 부분. Danh từ
🌏 KHE MŨI: Bộ phận lõm vào của sống mũi.

흘리개 : (놀리는 말로) 늘 콧물을 흘리는 아이. Danh từ
🌏 THÒ LÒ MŨI XANH: (cách nói trêu chọc) Đứa trẻ luôn bị chảy nước mũi.


:
Văn hóa đại chúng (82) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52)