🌟 방탕하다 (放蕩 하다)

Tính từ  

1. 술, 도박, 여자 등에 빠져 행실이 좋지 못하다.

1. PHÓNG ĐÃNG, BÊ THA: Sa đà vào rượu chè, cờ bạc, trai gái… nên hành vi không được tốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방탕한 삶.
    A dissipated life.
  • 방탕한 생활.
    A debauchery life.
  • 방탕한 세월.
    Wandering years.
  • 방탕하게 놀다.
    Play wild.
  • 방탕하게 살다.
    Live fast.
  • 그는 술과 여자를 좋아하며 방탕한 생활을 즐겼다.
    He liked alcohol and women and enjoyed a dissipated life.
  • 민준이는 종교를 갖게 되면서 방탕한 생활을 청산했다.
    Min-jun ended his dissipated life by having a religion.
  • 승규는 아버지한테 물려받을 재산만 믿고 평생 방탕한 삶을 살았다.
    Seung-gyu lived a dissipated life for the rest of his life, believing only in the wealth he would inherit from his father.
  • 웬일로 공부를 다 하고 있니?
    Why are you studying all this?
    나도 이제 방탕했던 세월을 청산하고 열심히 살아 보려고.
    I'm going to clean up my debauchery years and work hard.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방탕하다 (방ː탕하다) 방탕한 (방ː탕한) 방탕하여 (방ː탕하여) 방탕해 (방ː탕해) 방탕하니 (방ː탕하니) 방탕합니다 (방ː탕함니다)
📚 Từ phái sinh: 방탕(放蕩): 술, 도박, 여자 등에 빠져 행실이 좋지 못함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Sức khỏe (155) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Cảm ơn (8)