🌟 뒤좇다

Động từ  

1. 뒤를 따라가다.

1. THEO SAU: Đi theo sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가게 주인은 손님이 두고 간 우산을 들고 뒤좇아 나왔다.
    The shopkeeper followed after with an umbrella left by the customer.
  • 주인은 정신없이 왔다 갔다 하는 강아지를 뒤좇아 다녔다.
    The owner chased the dog around frantically going back and forth.
  • 어머니는 아버지에게 야단을 맞고 밖으로 나가는 아들을 뒤좇아 갔다.
    Mother was scolded by her father and chased after her son who went out.
  • 저를 뒤좇고 계셨어요?
    Were you following me?
    아무리 불러도 모르고 가셔서 조용히 따라왔어요.
    She went away without knowing how to call me, so i followed her quietly.

2. 모범적인 사람 또는 그러한 것을 그대로 따라 하다.

2. BẮT CHƯỚC, LÀM THEO: Làm theo giống hệt người được lấy làm tấm gương hoặc việc được lấy làm như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 열심히 공부해서 선생님의 학문적 업적을 뒤좇는 게 꿈이다.
    My dream is to study hard and pursue my teacher's academic achievements.
  • 어머니는 부처님의 뜻을 뒤좇으시겠다면서 열심히 절에 다니신다.
    Mother goes to the temple hard, saying she will follow the will of buddha.
  • 이번에는 어디로 여행을 가세요?
    Where are you traveling this time?
    이 책에 나온 여정을 그대로 뒤좇아 보려고 해요.
    I'm going to go after the journey in this book as it is.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뒤좇다 (뒤ː졷따) 뒤좇아 (뒤ː조차) 뒤좇으니 (뒤ː조츠니) 뒤좇는 (뒤ː존는)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Chiêu đãi và viếng thăm (28)