🌟 벼루

Danh từ  

1. 주로 돌로 되어 먹을 가는 데 쓰는 도구.

1. ĐÁ MÀI MỰC: Dụng cụ chủ yếu làm bằng đá được sứ dùng vào việc mài mực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 벼루와 먹.
    Rice and ink.
  • 벼루와 붓.
    Blast and brush.
  • 벼루에 먹을 갈다.
    Grain for ink.
  • 선비는 까만 벼루에 물을 붓고 먹을 갈았다.
    The classical scholar poured water into the black inkstone and ground the ink.
  • 제자는 글을 쓰는 스승 옆에 앉아 천천히 벼루에 먹을 갈고 있었다.
    The disciple sat next to his writing teacher, slowly grinding his inkstone.
  • 수묵화를 그리고 있는데 붓이랑 벼루가 나빠서 그런지 영 색이 좋질 않네.
    I'm painting an ink painting, but the brush and the inkstone are bad, so i don't like the color of zero.
    도구 탓만 하지 말고 마음을 가라앉히고 다시 해 봐.
    Don't just blame the tools, just calm down and try again.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 벼루 (벼루)

🗣️ 벼루 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59)