🌷 Initial sound: ㅂㄹ

CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 58 ALL : 87

바람 : 기압의 변화 또는 사람이나 기계에 의해 일어나는 공기의 움직임. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÓ: Sự chuyển động của không khí xảy ra do sự biến đổi của áp suất không khí, con người hay máy móc.

별로 (別 로) : 특별히 따로. 또는 그러한 정도로 다르게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐẶC BIỆT: Riêng rẽ một cách đặc biệt. Hoặc khác biệt đến mức như vậy.

바로 : 모양이 비뚤어지거나 굽은 데가 없이 곧게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 THẲNG: Hình dáng không có chỗ nghiêng lệch hay cong mà thẳng.

버릇 : 오랫동안 자꾸 반복하여 몸에 익숙해진 성질이나 행동. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÓI QUEN: Tính chất hay hành động trở nên quen thuộc với cơ thể do cứ lặp đi lặp lại trong một thời gian dài.

벌레 : 곤충이나 기생충 등 몸 구조가 간단한 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 SÂU BỌ: Động vật có cấu trúc cơ thể đơn giản như côn trùng hay kí sinh trùng...

분량 (分量) : 수나 양의 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÂN LƯỢNG: Mức độ của số hay lượng.

보람 : 어떤 일을 한 뒤에 얻는 좋은 결과나 만족한 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HÀI LÒNG, SỰ BỔ ÍCH, CẢM GIÁC CÓ Ý NGHĨA: Kết quả tốt hay cảm giác thỏa mãn nhận được sau khi làm việc nào đó.

보리 : 주로 밥을 지을 때 쌀과 섞는, 알갱이 가운데 선이 있는 곡물. ☆☆ Danh từ
🌏 LÚA MẠCH, BO BO: Loại ngũ cốc trộn vào nấu cùng gạo.

비록 : 아무리 그러하기는 해도. ☆☆ Phó từ
🌏 CHO DÙ, MẶC DÙ: Mặc dù như thế đi chăng nữa.

보름 : 음력으로 그달의 십오 일이 되는 날. ☆☆ Danh từ
🌏 RẰM: Ngày mười lăm của tháng theo âm lịch.

분리 (分離) : 서로 나뉘어 떨어짐. 또는 그렇게 되게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN LI: Sự chia cắt tách rời nhau. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.

배려 (配慮) : 관심을 가지고 보살펴 주거나 도와줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUAN TÂM GIÚP ĐỠ: Sự quan tâm và chăm nom hay giúp đỡ

불리 (不利) : 조건이나 입장 등이 이익이 되지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT LỢI: Điều kiện hay lập trường... không được lợi ích.

법률 : 모든 국민이 반드시 지켜야 하는, 나라에서 만든 명령이나 규칙. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÁP LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT: Những quy tắc hay mệnh lệnh do nhà nước làm ra và toàn dân nhất định phải giữ gìn.

볼링 (bowling) : 크고 무거운 공을 굴려 약 이십 미터 앞에 세워져 있는 열 개의 핀을 쓰러뜨리는 실내 운동. ☆☆ Danh từ
🌏 MÔN BOWLING: Môn thể thao trong nhà, trong đó người chơi lăn quả bóng to và nặng để làm đổ 10 chai gỗ được đặt dựng đứng phía trước cách xa khoảng 20m.

분류 (分類) : 여럿을 종류에 따라서 나눔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN LOẠI: Việc chia các thứ theo loại.

본래 (本來) : 바뀌기 전의 또는 전하여 내려온 그 처음. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUYÊN THỦY, VỐN CÓ: Trước khi thay đổi hoặc từ đầu truyền lại.

바람 : 어떤 일이 생각한 대로 이루어지기를 원하는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 LÒNG MONG MUỐN, LÒNG MONG ƯỚC: Lòng mong chờ điều gì đó diễn ra theo ý muốn của mình.

발령 (發令) : 직책이나 직위의 임명 또는 해임, 이동과 관련된 명령을 내림. 또는 그 명령. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM, SỰ ĐỀ CỬ: Việc ra mệnh lệnh liên quan đến việc di chuyển công việc, bãi nhiệm hay bổ nhiệm chức vụ hay chức trách. Hay mệnh lệnh đó.

불량 (不良) : 행실이나 성품이 나쁨. Danh từ
🌏 SỰ BẤT LƯƠNG: Hành động hay phẩm chất xấu.

벼락 : 하늘에서 큰 소리를 내며 번쩍이는 빛의 줄기가 내리치는 자연 현상. Danh từ
🌏 SẤM CHỚP: Hiện tượng tự nhiên phát ra âm thanh lớn từ bầu trời, dòng ánh sáng loé lên đánh xuống.

비료 (肥料) : 농사를 지을 때 땅을 기름지게 만들어 식물이 잘 자라게 하려고 뿌리는 물질. Danh từ
🌏 PHÂN BÓN: Vật chất bón vào đất để làm cho đất có phân và thực vật tốt hơn.

보류 (保留) : 어떤 일을 바로 하지 않고 나중으로 미룸. Danh từ
🌏 SỰ HOÃN, SỰ TRÌ HOÃN, SỰ DỜI LẠI: Sự không tiến hành ngay việc nào đó mà dời về sau.

본론 (本論) : 말이나 글에서 주장이 들어 있는 중심 부분. Danh từ
🌏 PHẦN THÂN BÀI, PHẦN CHÍNH: Phần trọng tâm có nêu lên ý chính trong bài văn hay lời nói.

비리 (非理) : 올바르지 않은 일. Danh từ
🌏 SỰ PHI LÍ: Việc không đúng.

복리 (福利) : 행복과 이익. Danh từ
🌏 PHÚC LỢI: Hạnh phúc và lợi ích.

반론 (反論) : 다른 사람의 주장이나 의견에 반대하여 말함. 또는 그런 주장. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN LUẬN, SỰ BÁC BỎ, SỰ PHẢN ĐỐI: Việc nói lên lời phản đối ý kiến hay chủ trương của người khác. Hay là chủ trương như thế.

비례 (比例) : 한쪽의 수나 양이 변함에 따라 다른 쪽의 수나 양도 일정하게 변함. Danh từ
🌏 TỈ LỆ: Tùy theo số hay lượng của một phía biến đổi mà số hay lượng của phía khác cũng biến đổi nhất định.

버럭 : 몹시 불쾌하여 갑자기 소리를 지르거나 화를 내는 모양. Phó từ
🌏 ĐÙNG ĐÙNG: Hình ảnh đột ngột quát tháo hay nổi giận vì rất khó chịu.

발로 (發露) : 어떠한 것에 숨어 있는 것이 겉으로 드러나거나 숨은 것을 겉으로 드러냄. Danh từ
🌏 SỰ THỂ HIỆN, SỰ BIỂU HIỆN: Việc một điều gì đó bị che dấu bên trong được hiện ra bên ngoài hay việc làm cho cái bị che dấu hiện ra bên ngoài.

보료 : 솜이나 털로 속을 두껍게 넣고 천으로 겉을 곱게 싸서 앉는 자리에 늘 깔아 두는 요. Danh từ
🌏 BORYO; ĐỆM NGỒI: Đệm mà bên trong có nhồi bông hay lông cho dày lên rồi bọc đẹp bằng vải bên ngoài, thường trải ở chỗ ngồi.

부름 : 오라고 불러들이거나 부르는 것. Danh từ
🌏 SỰ KÊU GỌI, SỰ GỌI: Việc gọi hay kêu gọi đến.

부리 : 단단하고 뾰족한 새의 주둥이. Danh từ
🌏 MỎ: Mỏ của chim nhọn và cứng.

병력 (兵力) : 군인의 수. 또는 그로부터 나오는 군대의 힘. Danh từ
🌏 BINH SỐ, BINH LỰC: Số binh lính. Hoặc sức mạnh của quân đội có được từ đó.

보루 (堡壘) : 적의 침입을 막기 위해 돌이나 콘크리트 등으로 튼튼하게 쌓아 올린 것. Danh từ
🌏 THÀNH LŨY, PHÁO ĐÀI: Cái được đắp lên một cách vững chắc bằng đá hay bê tông để ngăn sự xâm nhập của địch.

비련 (悲戀) : 그리움이나 사랑으로 인하여 느끼는 슬픔. Danh từ
🌏 NỖI BUỒN THƯƠNG NHỚ: Nỗi buồn cảm nhận bởi tình yêu hay nỗi nhớ.

배럴 (barrel) : 액체의 부피를 재는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 THÙNG: Đơn vị đo dung tích chất lỏng.

벼랑 : 낭떠러지의 험하고 가파른 언덕. Danh từ
🌏 VÁCH ĐỨNG: Dốc hiểm trở và dựng đứng của vách đá.

보루 (bôru) : 담배 열 갑을 하나로 묶어 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CÂY, TÚT: Đơn vị đếm 10 bao thuốc lá buộc lại thành một.

방류 (放流) : 모아 둔 물을 흘려 보냄. Danh từ
🌏 SỰ XẢ NƯỚC, SỰ THÁO NƯỚC: Việc cho nước đã tích trữ chảy đi.

범례 (凡例) : 책의 첫머리에 그 책을 읽는 데 필요한 참고 사항을 설명한 글. Danh từ
🌏 LỜI HƯỚNG DẪN, LỜI NÓI ĐẦU: Phần viết ở đầu sách, giải thích những điều tham khảo cần thiết khi đọc sách.

범례 (範例) : 여러 사실에 골고루 적용할 수 있는 모범적인 예. Danh từ
🌏 GƯƠNG ĐIỂN HÌNH: Ví dụ mang tính chấp mô phạm có thể áp dụng chung cho nhiều điều.

법령 (法令) : 법과 명령. Danh từ
🌏 PHÁP LỆNH, SẮC LỆNH: Luật và mệnh lệnh.

볼록 : 겉으로 조금 도드라지거나 튀어나온 모양. Phó từ
🌏 LỒI: Hình dáng hơi đưa lên hay nhô ra bên ngoài.

볼륨 (volume) : 사물이나 몸의 부피에서 오는 느낌. Danh từ
🌏 KHỐI: Cảm giác có từ thể tích của sự vật hay cơ thể.

분립 (分立) : 갈라져서 따로 자리함. 또는 나누어서 자리하게 함. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN LẬP: Sự chia tách ra và chiếm chỗ riêng biệt. Hoặc sự làm cho chia tách ra và chiếm chỗ riêng biệt.

불륜 (不倫) : 사람으로서 마땅히 지켜야 할 바른 행동에서 벗어난 데가 있음. Danh từ
🌏 SỰ NGOẠI TÌNH, SỰ GIAN DÂM: Việc có phần vượt ra khỏi hành động đúng đắn mà con người phải giữ lấy.

변란 (變亂) : 나라를 위험에 빠뜨릴 만큼 큰 재난이나 싸움. Danh từ
🌏 SỰ BIẾN LOẠN: Việc đấu đá nhau hay tai họa lớn đến mức đẩy đất nước rơi vào nguy hiểm.

본류 (本流) : 강이나 그보다 작은 물줄기의 처음을 이루는 물줄기. Danh từ
🌏 DÒNG CHẢY CHÍNH, NHÁNH CHÍNH: Dòng nước tạo nên khởi đầu của con sông hay dòng nước nhỏ hơn.

부릉 : 자동차, 오토바이 등이 시동이 걸릴 때 나는 소리. Phó từ
🌏 RÌN RÌN, ÈN ÈN, GRỪM GRỪM: Âm thanh phát ra khi ô tô, xe máy... khởi động.

부락 (部落) : 주로 시골에서, 여러 집이 모여 사는 곳. Danh từ
🌏 THÔN LÀNG: Nơi nhiều nhà tập trung sinh sống, chủ yếu ở miền quê.

부류 (部類) : 어떤 대상을 공통적인 성격에 따라 나눈 갈래. Danh từ
🌏 LOẠI, BỘ,KHOẢN, MỤC: Nhánh chia tách đối tượng nào đó theo tính chất chung.

바락 : 몹시 불쾌하여 갑자기 소리를 지르거나 화를 내는 모양. Phó từ
🌏 ĐÙNG ĐÙNG, ẦM ẦM: Bộ dạng rất khó chịu nên hét to hay nổi giận bất thình lình.

복리 (複利) : 원금에 이자를 더한 합계를 다시 원금으로 따져 계산하는 이자. Danh từ
🌏 LÃI KÉP: Lãi được tính theo số tiền gốc là tổng của số tiền gốc trước đó với tiền lãi trên số tiền gốc đó.

분란 (紛亂) : 문제가 생겨서 시끄럽게 다투거나 떠들썩함. Danh từ
🌏 SỰ NÁO LOẠN, SỰ TRANH CÃI HỖN LOẠN: Việc tranh cãi ồn ào hay ầm ĩ vì vấn đề phát sinh.

벼루 : 주로 돌로 되어 먹을 가는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 ĐÁ MÀI MỰC: Dụng cụ chủ yếu làm bằng đá được sứ dùng vào việc mài mực.

벼룩 : 사람과 동물의 피를 빨아 먹으면서 병을 옮기는 아주 작고 해로운 곤충. Danh từ
🌏 BỌ CHÉT: Côn trùng rất nhỏ và có hại, vừa hút máu của người và động vật vừa truyền bệnh.

반려 (伴侶) : 짝이 되는 사람이나 동물. Danh từ
🌏 BẠN ĐỜI: Con người hay động vật thành đôi với nhau.

바람 : 뒷말의 이유나 원인을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 DO, VÌ: Từ thể hiện lí do hay nguyên nhân của vế sau.

바른 : 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽의. Định từ
🌏 PHẢI: Phía giống với phía đông khi nhìn về phía bắc.

바랑 : 스님들이 등에 지고 다니는 자루 모양의 큰 주머니. Danh từ
🌏 TAY NẢI, RUỘT TƯỢNG: Túi lớn hình bao dài, các nhà sư thường đeo trên lưng đi.

백로 (白鷺) : 부리, 목, 다리가 길고 몸이 흰색인 새. Danh từ
🌏 CÒ BẠCH, DIỆC TRẮNG: Loài chim có mỏ, cổ, và chân dài, thân màu trắng.

법리 (法理) : 법의 원리. Danh từ
🌏 PHÁP LÝ: Nguyên lý của luật.

반려 (返戾) : 윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등을 처리하지 않고 되돌려줌. Danh từ
🌏 SỰ TRẢ LẠI: Việc cấp trên hay cơ quan bên trên không xử lý hồ sơ đã nộp và trả lại.

복락 (福樂) : 행복하고 평안한 생활과 기쁨. Danh từ
🌏 SỰ YÊN VUI: Niềm vui và cuộc sống hạnh phúc, bình an.

본래 (本來) : 맨 처음부터. 또는 근본부터. Phó từ
🌏 VỐN, VỐN DĨ: Từ ban đầu. Hoặc từ căn bản.

변론 (辯論) : 피고를 변호하기 위하여 피고 자신이나 변호인이 법정에서 말함. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 SỰ BÀO CHỮA, LỜI BÀO CHỮA: Việc tự thân bị cáo hay luật sư nói tại tòa án để biện hộ cho bị cáo. Hoặc lời nói đó.

반라 (半裸) : 거의 아무것도 입지 않고 벌거벗은 몸. Danh từ
🌏 SỰ KHỎA THÂN: Cơ thể trần truồng hầu như không mặc gì cả.

보라 : 파랑과 빨강을 섞은 색. Danh từ
🌏 MÀU TÍM: Màu trộn giữa màu xanh da trời và màu đỏ.

발랑 : 팔과 다리를 활짝 벌려 뒤로 가볍게 넘어지는 모양. Phó từ
🌏 BỔ NGỬA: Hình ảnh dang rộng cánh tay và chân, ngã nhẹ về phía sau.

범람 (汎濫/氾濫) : 강이나 개천 등의 물이 흘러넘침. Danh từ
🌏 SỰ TRÀN BỜ: Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.

발레 (ballet) : 일정한 이야기 줄거리가 있고 주로 고전 음악 반주에 맞추어 무대에서 추는, 유럽에서 발생한 무용. Danh từ
🌏 MÚA BA LÊ: Một thể loại múa trên sân khấu theo nhạc đệm cổ điển và có cốt truyện nhất định, bắt nguồn ở châu Âu.

배란 (排卵) : 난소에서 성숙한 난자가 자궁으로 나오는 일. Danh từ
🌏 SỰ RỤNG TRỨNG: Việc trứng chín từ buồng trứng rụng xuống tử cung.

부록 (附錄) : 본문 뒤에 참고 자료로 덧붙이는 내용. Danh từ
🌏 PHỤ LỤC: Nội dung gắn thêm làm tài liệu tham khảo ở sau phần chính.

백로 (白露) : 맑은 이슬이 내린다는 날로 이십사절기의 하나. 9월 8일경이다. 완연한 가을의 기운이 나타나고 일조량이 많아서 곡식이 여물기 좋은 시기이기도 하다. Danh từ
🌏 BẠCH LỘ: Là một trong hai mươi bốn tiết khí, là ngày có nhiều sương rơi nhất. Là khoảng ngày mùng 8 tháng 9. Cũng là thời kỳ có tiết thu rõ rệt, nắng to nên cũng là thời điểm tốt cho cây lương thực chín.

방랑 (放浪) : 목적지 없이 이리저리 떠돌아다님. Danh từ
🌏 SỰ LANG THANG, SỰ PHIÊU BẠT, SỰ NAY ĐÂY MAI ĐÓ: Việc đi đây đó nhiều chỗ mà không có nơi định trước.

박력 (迫力) : 힘차게 밀고 나가는 힘. Danh từ
🌏 SỨC MẠNH, SỨC SỐNG, SINH KHÍ: Sức đẩy và tiến một cách mạnh mẽ.

반란 (叛亂/反亂) : 정부나 지도자 등에 반대하여 공격하거나 싸움을 일으킴. Danh từ
🌏 SỰ NỔI LOẠN, SỰ BẠO ĐỘNG, SỰ PHIẾN LOẠN: Việc gây chiến hay tấn công phản đối chính phủ hoặc nhà lãnh đạo.

부력 (浮力) : 액체나 기체 속에 있는 물체를 위로 떠오르게 하는 힘. Danh từ
🌏 SỨC NỔI: Sức mạnh làm nổi vật thể trong chất khí hay chất lỏng lên trên.

부러 : 알면서도 아는 것을 숨기거나 어떤 행위를 하는 본래 마음을 숨기고. Phó từ
🌏 CỐ Ý, CỐ TÌNH: Mặc dù biết nhưng che giấu điều mình biết hoặc che giấu tâm trạng vốn dĩ thực hiện hành động nào đó.

발림 : 달콤한 말이나 거짓말로 남의 기분을 좋게 하거나 비위를 맞추는 것. Danh từ
🌏 SỰ TÂNG BỐC, SỰ XU NỊNH, SỰ BỢ ĐỠ, LỜI NGON TIẾNG NGỌT: Việc làm vui lòng người khác bằng những lời nói ngọt ngào hay những lời dối trá.

부럼 : 음력 1월 15일에 한 해 동안의 나쁜 기운을 물리치려고 깨물어 먹는 땅콩, 밤, 호두 등의 딱딱한 열매류. Danh từ
🌏 BUREOM; CÁC LOẠI HẠT CỨNG: Các loại hạt cứng như lạc, hạt dẻ, óc chó dùng để cắn và ăn vào ngày 15 tháng 1 âm lịch để xua đuổi điều xấu trong suốt một năm.

벌렁 : 팔다리를 벌린 채 기운 없이 뒤로 넘어지거나 눕는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MỀM OẶT, MỘT CÁCH SÓNG XOÀI: Hình ảnh dang rộng tay chân và ngã về sau hoặc nằm xuống một cách không có sức lực.

병력 (病歷) : 지금까지 앓은 병에 대한 모든 내용. Danh từ
🌏 LỊCH SỬ BỆNH, BỆNH SỬ: Tất cả những nội dung cho đến bây giờ về bệnh đang mắc.

병리 (病理) : 병의 종류, 원인, 발생, 진행 과정 등에 관한 이론. Danh từ
🌏 BỆNH LÝ: Lý thuyết về những điều như loại bệnh, nguyên nhân bệnh, phát sinh và diễn tiến của bệnh.

불룩 : 겉으로 크게 두드러지거나 튀어나온 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH PHƯỠN, MỘT CÁCH PHÌNH, MỘT CÁCH GỒ LÊN, MỘT CÁCH TRỒI LÊN: Hình ảnh lồi ra hoặc phồng to ra bên ngoài.

병렬 (竝列) : 나란히 늘어섬. 또는 나란히 늘어놓음. Danh từ
🌏 SỰ SONG SONG, SỰ XẾP SONG SONG: Sự dọc nhau. Hoặc sự đặt để dọc nhau.


:
Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19)