🌟 배회하다 (徘徊 하다)

Động từ  

1. 특별한 목적이 없이 어떤 곳을 중심으로 이리저리 돌아다니다.

1. ĐI LOANH QUANH, ĐI LÒNG VÒNG: Đi quanh chỗ này chỗ kia với trọng tâm là nơi nào đó mà không có mục đích gì đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거리를 배회하다.
    Wandering the streets.
  • 길가를 배회하다.
    Roam the streets.
  • 바닷가를 배회하다.
    Roam the seashore.
  • 공원에서 배회하다.
    To roam in the park.
  • 혼자서 배회하다.
    To roam alone.
  • 승규는 하루 종일 혼자 거리를 배회했다.
    Seung-gyu wandered the streets alone all day.
  • 지수는 학원에 가기 싫어 공원에서 배회하기만 했다.
    Jisoo just wandered around in the park because she didn't want to go to the academy.
  • 집 앞을 배회하는 저 사람이 누군지 아니?
    Do you know who that guy is wandering around in front of the house?
    글쎄요. 좀 수상한데요.
    Well, it's a little fishy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배회하다 (배회하다) 배회하다 (배훼하다)
📚 Từ phái sinh: 배회(徘徊): 특별한 목적이 없이 어떤 곳을 중심으로 이리저리 돌아다님.

🗣️ 배회하다 (徘徊 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Xem phim (105) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Giáo dục (151)