🌟 번호순 (番號順)

Danh từ  

1. 번호의 차례.

1. THỨ TỰ SỐ: Thứ tự của con số.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 출석부의 번호순.
    In the order of numbers on the attendance book.
  • 번호순대로 앉다.
    Sit in numerical order.
  • 번호순으로 나열하다.
    To list in numerical order.
  • 번호순으로 입장하다.
    Entrance in numerical order.
  • 번호순으로 처리하다.
    Process in numerical order.
  • 시험 문제는 번호순대로 풀어 나가되 어려운 문제는 표시해 두었다가 나중에 푸는 것이 좋다.
    Test questions should be solved in numerical order, but difficult questions should be marked and solved later.
  • 이 경기는 추첨에 의해 정해진 번호순으로 경기를 하고 높은 점수를 받은 사람이 우승을 하게 된다.
    The competition will be played in the order of numbers determined by the draw and the winner of the competition will be the winner of the competition.
  • 면접 순서의 기준을 알 수 있을까요?
    May i know the criteria for the interview order?
    입사 면접은 접수 번호순으로 이루어집니다.
    The job interview is in order of the number of applications.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 번호순 (번호순)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt nhà ở (159)