🌟 보어 (補語)

Danh từ  

1. 주어와 서술어만으로는 뜻이 완전하지 못할 때 보충하여 문장의 뜻을 완전하게 하는 문장 성분.

1. BỔ NGỮ: Thành phần câu bổ sung và làm cho nghĩa của câu được hoàn chỉnh khi nghĩa không hoàn chỉnh nếu chỉ có chủ ngữ và vị ngữ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국어 선생님이 문법 시간에 학생들에게 보어를 설명해 주고 있다.
    The korean language teacher is explaining bores to students in grammar class.
  • '지수는 되다'라는 문장은 '되다' 앞에 '선생님이'라는 보어가 없어서 뜻이 불완전한 문장이다.
    The sentence 'jisoo becomes' is incomplete because there is no word 'teacher' in front of 'da'.
  • 이 문장에서 보어는 어떤 것이지?
    What is bore in this sentence?
    서술어 '되다'나 '아니다' 앞에서 조사 '이', '가'가 붙은 문장 성분을 찾아봐.
    Look for sentence components with survey 'ee' and 'ga' in front of the predicate 'da' or 'no'.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 보어 (보ː어)

📚 Annotation: 한국어에서는 '되다', '아니다' 앞에 조사 '이', '가'가 붙어서 나타나는 문장 성분을 말한다.

🗣️ 보어 (補語) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)