🌟 부응하다 (副應 하다)

Động từ  

1. 기대나 요구 등에 따라 응하다.

1. ĐÁP ỨNG: Ứng theo sự kì vọng hay yêu cầu...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부응한 열망.
    The desire to live up to.
  • 기대에 부응하다.
    Live up to expectations.
  • 시대에 부응하다.
    Live up to the times.
  • 요구에 부응하다.
    To meet a demand.
  • 추세에 부응하다.
    Keep up with the trend.
  • 대부분의 학생은 교사의 기대에 부응하려 한다.
    Most students try to live up to the teacher's expectations.
  • 이 드라마는 새로운 이야기를 원하는 시청자의 요구에 부응하여 높은 시청률을 기록하고 있다.
    The drama has a high viewer rating in response to the demand of viewers who want a new story.
  • 고객들을 만족시키기 위해서 가장 중요한 것은 무엇인가요?
    What is the most important thing to satisfy your customers?
    고객들의 요구를 파악하고 부응하는 것입니다.
    Identifying and meeting customer needs.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부응하다 (부ː응하다)
📚 Từ phái sinh: 부응(副應): 기대나 요구 등에 따라 응함.

🗣️ 부응하다 (副應 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)