🌟 부정되다 (否定 되다)

Động từ  

1. 그렇지 않다고 판단되어 결정되거나 옳지 않다고 반대되다.

1. BỊ PHỦ ĐỊNH, BỊ PHỦ NHẬN: Được phán đoán và được quyết định rằng không phải là như vậy hoặc bị phản đối rằng không đúng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부정된 권한.
    Denied authority.
  • 이론이 부정되다.
    The theory is negated.
  • 자유가 부정되다.
    Freedom is denied.
  • 주장이 부정되다.
    Claims are denied.
  • 완전히 부정되다.
    Completely negated.
  • 점령지의 백성들은 침략국의 노예가 되어 모든 권리가 부정되었다.
    The people of the occupied land were enslaved by the aggressor, and all their rights were denied.
  • 새로운 물리 법칙의 발견으로 지금까지 믿어져 왔던 물리학 이론들이 부정되었다.
    The discovery of new laws of physics negated the physics theories that had been believed so far.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부정되다 (부ː정되다) 부정되다 (부ː정뒈다)
📚 Từ phái sinh: 부정(否定): 그렇지 않다고 판단하여 결정하거나 옳지 않다고 반대함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7)