🌟 부활되다 (復活 되다)

Động từ  

1. 없어지거나 없어져 가던 것이 회복되어 옛 모습을 다시 찾게 되다.

1. ĐƯỢC HỒI SINH, ĐƯỢC KHÔI PHỤC: Cái biến mất hoặc đang biến mất được phục hồi và lấy lại được dáng vẻ cũ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부활된 실력.
    Resurrected ability.
  • 경기가 부활되다.
    The game is revived.
  • 법이 부활되다.
    The law is revived.
  • 왕국이 부활되다.
    The kingdom is revived.
  • 의회가 부활되다.
    Parliament is revived.
  • 제도가 부활되다.
    The system is revived.
  • 초등학생을 대상으로 한 기초 학력 평가가 부활되면서 찬반 논쟁이 뜨겁다.
    With the revival of the basic education evaluation for elementary school students, the pros and cons are hot.
  • 김 과장의 건의로 회사 체육 대회가 부활되어서 직원들은 오랜만에 땀을 흘리며 운동을 즐겼다.
    The company's athletic competition was revived at kim's suggestion, so employees sweated and enjoyed sports after a long time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부활되다 (부ː활되다) 부활되다 (부ː활뒈다)
📚 Từ phái sinh: 부활(復活): 죽었다가 다시 살아남., 없어지거나 없어져 가던 것이 회복되어 옛 모습을 …

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47)