🌟 불의 (不義)

  Danh từ  

1. 사람의 도리나 정의 등에 어긋나 옳지 않음.

1. SỰ BẤT NGHĨA: Việc không đúng hoặc trái với chính nghĩa hay đạo lý của con người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 불의를 못 참다.
    Can't stand injustice.
  • 불의를 일삼다.
    Use injustice.
  • 불의를 저지르다.
    Commit injustice.
  • 불의를 행하다.
    Do injustice.
  • 불의에 맞서다.
    Stand against injustice.
  • 불의에 항거하다.
    Protest against injustice.
  • 불의와 싸우다.
    Fight injustice.
  • 불의를 행한 사람은 비난을 받아 마땅하다.
    He who has done injustice deserves criticism.
  • 민준은 불의를 보면 참지 못하는 정의로운 성격이다.
    Minjun is a righteous person who cannot stand injustice.
  • 우리 할아버지는 독재 정권의 불의에 항거하다 돌아가셨다.
    My grandfather revolves against the injustice of the dictatorship. he's dead.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불의 (부릐) 불의 (부리)
📚 Từ phái sinh: 불의하다(不義하다): 사람의 도리나 정의 등에 어긋나 옳지 않다.
📚 thể loại: Vấn đề môi trường  


🗣️ 불의 (不義) @ Giải nghĩa

🗣️ 불의 (不義) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48)