🌟 빈사 (瀕死)

Danh từ  

1. 거의 죽은 것과 같은 상태.

1. SỰ HẤP HỐI, SỰ BẤT TỈNH NHÂN SỰ: Tình trạng giống với gần như đã chết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빈사 상태.
    A moribund state.
  • 빈사의 지경.
    A moribund state.
  • 그는 수술을 받은 자신의 딸이 빈사 상태에서 깨어나기만을 기도했다.
    He only prayed that his daughter, who had undergone surgery, would wake up from her moribund state.
  • 교통사고를 당한 그는 빈사의 지경에까지 이르렀으나, 곧 건강을 회복하였다.
    The car accident reached the point of death, but soon he recovered his health.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빈사 (빈사)

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99)