🌷 Initial sound: ㅂㅅ
☆ CAO CẤP : 30 ☆☆ TRUNG CẤP : 25 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 134 ALL : 195
•
박수
(拍手)
:
기쁨, 축하, 환영, 칭찬 등을 나타내거나 장단을 맞추려고 두 손뼉을 마주 침.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VỖ TAY: Việc hai bàn tay vỗ vào nhau liên tục để thể hiện niềm vui, sự chúc mừng, sự hoan nghênh, sự khích lệ vv..hoặc để khớp với nhịp điệu.
•
방송
(放送)
:
텔레비전이나 라디오를 통하여 사람들이 보고 들을 수 있게 소리나 화면 등을 전파로 내보내는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC PHÁT SÓNG: Việc phát đi âm thanh hay hình ảnh bằng sóng điện từ để người ta có thể xem hay nghe thông qua ti vi hay radio.
•
분식
(粉食)
:
밀가루로 만든 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÓN BỘT: Thức ăn làm bằng bột mì.
•
복습
(復習)
:
배운 것을 다시 공부함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC ÔN TẬP: Việc ôn lại những gì đã học.
•
버스
(bus)
:
돈을 받고 정해진 길을 다니며 많은 사람을 실어 나르는 큰 자동차.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE BUÝT: Một loại xe ô tô to, nhận tiền và chở nhiều người đi trên đoạn đường nhất định.
•
부산
(釜山)
:
경상남도 동남부에 있는 광역시. 서울에 다음가는 대도시이며 한국 최대의 무역항이 있다.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BUSAN: Thành phố lớn ở Đông Nam tỉnh Gyeongsangnam. Là đô thị lớn chỉ sau Seoul và có thương cảng lớn nhất Hàn Quốc.
•
밥솥
:
밥을 짓는 솥.
☆☆
Danh từ
🌏 NỒI CƠM: Nồi dùng để nấu cơm.
•
부서
(部署)
:
회사, 기관, 조직에서 일의 성격에 따라 여럿으로 나뉜 사무의 단위.
☆☆
Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN: Đơn vị sự vụ được chia ra nhiều cái tùy theo tính chất của công việc ở công ti, cơ quan, tổ chức.
•
비상
(非常)
:
미리 생각하지 못 했던 위급한 일. 또는 이러한 일을 처리하기 위한 긴급한 명령.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHẨN CẤP, SỰ GẤP RÚT, LỆNH KHẨN: Việc khẩn cấp không dự đoán trước. Hoặc mệnh lệnh khẩn cấp để giải quyết việc như thế.
•
밤색
(밤 色)
:
잘 익은 밤 껍질과 같은 색.
☆☆
Danh từ
🌏 MÀU HẠT DẺ: Màu giống như vỏ hạt dẻ chín tới.
•
발생
(發生)
:
어떤 일이 일어나거나 사물이 생겨남.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁT SINH: Việc một việc nào đó xảy ra hay một sự vật nào đó sinh ra.
•
부상
(負傷)
:
몸에 상처를 입음.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) BỊ THƯƠNG: Việc bị thương trên người.
•
방식
(方式)
:
일정한 방법이나 형식.
☆☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG THỨC: Phương pháp hay hình thức nhất định.
•
병실
(病室)
:
병원에 입원한 환자가 지내는 방.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÒNG BỆNH, BUỒNG BỆNH: Phòng bệnh nhân nằm khi nhập viện.
•
보상
(報償)
:
남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRẢ LẠI: Việc trả lại người khác món nợ hay món đồ đã nhận.
•
복수
(復讐)
:
자기나 자기의 가족 등에게 해를 끼친 사람에게 원수를 갚음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHỤC THÙ, SỰ TRẢ THÙ, SỰ BÁO THÙ: Việc trả thù đối với người đã làm hại mình hoặc gia đình mình...
•
봉사
(奉仕)
:
자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일함.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC PHỤNG SỰ, SỰ LÀM TỪ THIỆN: Việc cố gắng làm vì người khác và không nghĩ đến lợi ích của bản thân.
•
분수
(分數)
:
사물이나 현상을 분별하는 지혜.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHẬN THỨC: Trí tuệ để phân biệt sự vật hay hiện tượng.
•
분수
(噴水)
:
흔히 공원이나 광장 한가운데에 설치하는, 좁은 구멍을 통해서 물을 위로 내뿜는 장치. 또는 그 물.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI PHUN NƯỚC, NƯỚC PHUN: Thiết bị phun nước lên trên thông qua lỗ hẹp, thường lắp đặt ở giữa công viên hay quảng trường. Hoặc nước như vậy.
•
배송
(配送)
:
어떤 물자를 특정 장소로 보냄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VẬN CHUYỂN: Sự chuyển đồ vật đến một nơi nhất định.
•
보석
(寶石)
:
단단하며 빛깔이 곱고 반짝거려서 목걸이나 반지 등의 장신구를 만드는 데 쓰이는 희귀하고 값비싼 돌.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐÁ QUÝ: Đá hiếm, đắt, có màu sắc đẹp lấp lánh và rất cứng, được dùng vào việc làm đồ trang sức như nhẫn hay vòng đeo cổ
•
보수
(報酬)
:
고마운 일에 대해 보답을 함. 또는 그 보답.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỀN ƠN, SỰ BÁO ĐÁP ÂN NGHĨA, SỰ TRẢ ƠN: Việc báo đáp đối với việc hàm ơn. Hoặc sự báo đáp đó.
•
분실
(紛失)
:
자기도 모르게 물건을 잃어버림.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẤT LẠC: Sự làm mất đồ đạc mà bản thân cũng không biết.
•
분석
(分析)
:
더 잘 이해하기 위하여 어떤 현상이나 사물을 여러 요소나 성질로 나눔.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TÍCH: Sự phân tách hiện tượng hay sự vật nào đó thành các yếu tố hay tính chất để hiểu rõ hơn.
•
반성
:
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우침.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỰ KIỂM ĐIỂM, SỰ NHÌN LẠI, VIỆC TỰ SUY XÉT: Sự nhìn lại lời nói hay hành động của mình đồng thời xem xét sai lầm hoặc nhận ra điều đó và ăn năn.
•
복사
(複寫)
:
원래의 것을 다른 곳에 그대로 옮겨 놓음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ SAO CHÉP, SỰ COPY: Sự di chuyển nguyên vẹn cái vốn có sang nơi khác.
•
밤새
:
밤이 되고 나서 다음 날 아침이 되기 전까지의 시간 동안.
☆☆
Danh từ
🌏 THÂU ĐÊM, CẢ ĐÊM: Suốt đêm cho đến khi trời sáng.
•
박스
(box)
:
물건을 넣어 둘 수 있도록 나무나 종이 등으로 만든 네모난 통.
☆☆
Danh từ
🌏 THÙNG: Hộp hình vuông được làm bằng gỗ hay giấy… để đựng đồ vật.
•
뱃속
:
(속된 말로) 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 LÒNG DẠ, TRONG LÒNG: (cách nói thông tục) lòng dạ.
•
박사
(博士)
:
대학에서 주는 가장 높은 학위. 또는 그 학위를 받은 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 TIẾN SĨ: Học vị cao nhất mà trường đại học cấp. Hoặc người được nhận học vị đó.
•
버섯
:
그늘지고 물기가 많은 땅이나 썩은 나무에서 자라며 주로 우산처럼 생겼고 음식의 재료로 쓰이는 식물.
☆☆
Danh từ
🌏 NẤM: Thực vật sống ở vùng đất có bóng râm và ẩm ướt hay trên cây mục, chủ yếu có hình ô, được dùng làm nguyên liệu thức ăn.
•
빈소
(殯所)
:
장례식장이나 상갓집에서 발인 전까지 관을 놓아 두는 곳.
☆
Danh từ
🌏 NHÀ TANG LỄ: Nơi để quan tài trước khi khiêng đi khỏi nhà tang lễ hoặc nơi diễn ra tang lễ.
•
빙산
(氷山)
:
북극이나 남극의 바다에 떠다니는 얼음덩어리.
☆
Danh từ
🌏 NÚI BĂNG, TẢNG BĂNG: Tảng băng trôi nổi ở biển Bắc cực hay Nam cực.
•
본선
(本選)
:
경기나 대회 등에서, 예비 심사 후 우승자를 결정하기 위한 최종 선발.
☆
Danh từ
🌏 VÒNG CHUNG KẾT: Việc tuyển chọn cuối cùng sau vòng tuyển dự bị để quyết định người thắng cuộc trong cuộc thi hay đại hội.
•
보상
(補償)
:
발생한 손실이나 손해를 갚음.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC BỒI THƯỜNG: Việc trả cho những tổn hại hay thất thoát phát sinh.
•
본성
(本性)
:
사람이나 동물이 태어날 때부터 가진 성질.
☆
Danh từ
🌏 BẢN TÍNH, BẢN CHẤT: Tính chất mà con người hay động vật có được từ lúc được sinh ra.
•
병세
(病勢)
:
병의 증세나 상태.
☆
Danh từ
🌏 BỆNH TÌNH: Trạng thái hay tình trạng của chứng bệnh.
•
변수
(變數)
:
어떤 일에 변화를 일으킬 수 있는 요인.
☆
Danh từ
🌏 YẾU TỐ GÂY ĐỘT BIẾN: Yếu tố có thể gây nên sự biến đổi cho việc nào đó.
•
보수
(補修)
:
건물이나 시설의 낡거나 부서진 것을 고침.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC SỬA CHỮA, TU BỔ: Việc sửa lại thứ cũ hay thứ bị hư hỏng của tòa nhà hay thiết bị.
•
복수
(複數)
:
둘 이상의 수.
☆
Danh từ
🌏 SỐ NHIỀU: Số từ hai trở lên.
•
부실
(不實)
:
몸이 튼튼하지 못하고 약함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ YẾU ỚT: Cơ thể không rắn rỏi mà yếu ớt.
•
불상
(佛像)
:
부처의 모습을 나타낸 조각이나 그림.
☆
Danh từ
🌏 TƯỢNG PHẬT: Tranh hay tượng điêu khắc hình dáng của Phật.
•
번식
(繁殖/蕃殖/蕃息)
:
생물체의 수나 양이 늘어서 많이 퍼짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ SINH SÔI NẢY NỞ, SỰ PHỒN THỰC, SỰ SINH SẢN: Việc số hay lượng của sinh vật tăng lên nên tỏa rộng ra nhiều.
•
비서
(祕書)
:
일부 중요한 자리에 있는 사람의 사무나 일정 등을 챙겨 주는 일을 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 THƯ KÝ: Người làm việc thu xếp lịch trình hay công việc văn phòng v.v... cho một số người có chức vị quan trọng.
•
보수
(保守)
:
새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려고 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BẢO THỦ: Việc muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.
•
방수
(防水)
:
물이 새거나 스며들거나 흐르지 않도록 막음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG THẤM: Sự chống không cho nước chảy ra hay thấm vào.
•
배설
(排泄)
:
생물체가 영양소를 섭취한 후 생긴 노폐물을 몸 밖으로 내보내는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BÀI TIẾT: Việc sinh vật thể thải ra ngoài chất dư thừa phát sinh sau khi hấp thụ chất dinh dưỡng.
•
변신
(變身)
:
겉모습이나 태도를 전과 다르게 바꿈.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LỘT XÁC: Sự thay đổi dáng vẻ ngoài hay thái độ thành người khác với trước đây.
•
번성
(蕃盛/繁盛)
:
세력이 커져서 널리 퍼짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ PHỒN VINH, SỰ PHÁT TRIỂN: Việc thế lực trở nên lớn hơn và toả ra rộng hơn.
•
배신
(背信)
:
상대방의 믿음과 의리를 저버림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHẢN BỘI: Sự làm trái niềm tin và lòng trung nghĩa của đối phương.
•
빙수
(氷水)
:
얼음을 잘게 갈고 그 위에 삶은 팥, 과일 등을 올린 음식.
☆
Danh từ
🌏 MÓN ĐÁ BÀO: Loại thức ăn xay nhỏ đá rồi cho những thứ như đậu nấu, trái cây lên trên.
•
백성
(百姓)
:
(옛 말투로) 나라의 근본이 되는 국민.
☆
Danh từ
🌏 TRĂM HỌ, THƯỜNG DÂN: (cổ ngữ) Người dân trở thành đối tượng chính của đất nước.
•
본사
(本社)
:
곳곳에 지사를 두고 있는 회사의 중심이 되는 사업체.
☆
Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Cơ sở trở thành trung tâm của công tymà đặt chi nhánh ở nhiều nơi.
•
부설
(附設)
:
어떤 기관에 딸리게 하여 설치함. 또는 그런 시설.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THIẾT LẬP KÈM THEO, CÔNG TRÌNH KÈM THEO: Sự thiết lập kèm theo cơ quan nào đó. Hoặc công trình như vậy.
•
배상
(賠償)
:
남에게 입힌 손해를 물어 주는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BỒI THƯỜNG: Việc trả lại cho sự tổn hại gây ra cho người khác.
•
분산
(分散)
:
갈라져 흩어짐. 또는 그렇게 되게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TÁN: Sự phân chia rời rạc. Hoặc sự làm cho trở nên như vậy.
•
병상
(病牀)
:
병에 걸린 사람이 누워 있는 자리나 침상.
☆
Danh từ
🌏 GIƯỜNG BỆNH: Giường hoặc nơi người bệnh nằm.
•
발상
(發想)
:
어떠한 생각을 해 냄. 또는 그렇게 해서 얻은 생각.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁT TƯỞNG, SỰ NGHĨ RA, Ý TƯỞNG: Việc nghĩ ra một ý tưởng nào đó. Hay suy nghĩ có được do làm như thế.
•
백수
(白手)
:
아무것도 끼거나 지니지 않은 손.
☆
Danh từ
🌏 KẺ TAY TRẮNG, KẺ RỖI VIỆC: Người không có nghề nghiệp, không kiếm được tiền và chơi không ở nhà.
•
불신
(不信)
:
믿지 않음. 또는 믿지 못함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TÍN NHIỆM, SỰ BẤT TÍN: Sự không tin tưởng. Hoặc không thể tin được.
•
부사
(副詞)
:
주로 동사나 형용사 앞에 쓰여 그 뜻을 분명하게 하는 말.
☆
Danh từ
🌏 PHÓ TỪ: Từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, làm rõ nghĩa của chúng.
• Việc nhà (48) • Triết học, luân lí (86) • Chào hỏi (17) • Thể thao (88) • Mối quan hệ con người (52) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Diễn tả trang phục (110) • Diễn tả tính cách (365) • Thời tiết và mùa (101) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Giáo dục (151) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Cảm ơn (8) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Yêu đương và kết hôn (19) • Cách nói thời gian (82) • Tôn giáo (43) • Nói về lỗi lầm (28) • Sự kiện gia đình (57) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Hẹn (4) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Giải thích món ăn (78) • Sử dụng tiệm thuốc (10)