🌟 비근하다 (卑近 하다)

Tính từ  

1. 가까운 데에서 흔히 보고 들어 알기 쉽다.

1. QUEN THUỘC, GẦN GŨI: Thường nhìn thấy ở nơi gần và dễ vào tìm hiểu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비근한 예.
    A familiar example.
  • 비근한 일.
    Mild work.
  • 비근하게 맞추다.
    Hit it lightly.
  • 일상이 비근하다.
    Daily life is dreary.
  • 세상사가 비근하다.
    The world is heartwarming.
  • 양치식물의 비근한 예로는 고사리 같은 것이 있다.
    A familiar example of a fern plant is something like bracken.
  • 선생님은 복잡한 원리를 주변에 쉽게 볼 수 있는 비근한 예를 들어 쉽게 설명하셨다.
    The teacher explained the complicated principles easily, citing a familiar example of how to easily see them around.
  • 천부적인 재능을 가진 음악가로는 누가 있을까요?
    Who's a musician with a natural talent?
    비근한 예로 모차르트가 있지.
    A familiar example is mozart.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비근하다 (비ː근하다) 비근한 (비ː근한) 비근하여 (비ː근하여) 비근해 (비ː근해) 비근하니 (비ː근하니) 비근합니다 (비ː근함니다)

📚 Annotation: 주로 '비근한'으로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86)