🌟 불황 (不況)

  Danh từ  

1. 사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태.

1. SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ: Trạng thái mà hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và mức lương xuống thấp, sản xuất giảm sút và nạn thất nghiệp tăng lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경기 불황.
    Economic recession.
  • 경제 불황.
    Economic recession.
  • 세계 불황.
    World recession.
  • 장기 불황.
    Long-term recession.
  • 불황을 극복하다.
    Overcome the recession.
  • 불황을 이기다.
    Beat the recession.
  • 불황에 빠지다.
    Fall into recession.
  • 기업은 불황을 극복하지 못하면 망할 수밖에 없다.
    Enterprises are doomed if they can't overcome the recession.
  • 우리나라도 세계적 불황의 영향 때문에 경제가 어려운 상태이다.
    The economy is also in a difficult state due to the impact of the global recession.
  • 왜 갑자기 실업자 수가 늘었어?
    Why did the number of unemployed suddenly increase?
    경기 불황 때문에 회사에서 잘리는 사람들이 많아졌어.
    The recession has led to more people being fired from the company.
Từ đồng nghĩa 불경기(不景氣): 사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들…
Từ trái nghĩa 호황(好況): 매매나 거래에 나타나는 경제 활동 상태가 좋음. 또는 그런 상황., 경제 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불황 (불황)
📚 thể loại: Tình hình kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 불황 (不況) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tôn giáo (43) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101)