🌷 Initial sound: ㅂㅎ

CAO CẤP : 24 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 64 ALL : 98

번호 (番號) : 차례를 나타내거나 서로 다른 것과 구별하기 위해 붙이는 숫자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỐ: Số được gắn cho một vật để phân biệt với những cái khác nhau hay để thể hiện thứ tự.

방학 (放學) : 학교에서 한 학기가 끝나고 정해진 기간 동안 수업을 쉬는 것. 또는 그 기간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ HÈ, KỲ NGHỈ: Việc nghỉ học trong một khoảng thời gian theo quy định sau khi kết thúc một học kỳ ở trường. Hay khoảng thời gian đó.

방향 (方向) : 어떤 지점이나 방위를 향하는 쪽. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG HƯỚNG: Phía hướng về điểm hay phương nào đó.

변화 (變化) : 무엇의 모양이나 상태, 성질 등이 달라짐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIẾN HÓA, SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ THAY ĐỔI: Việc những cái như hình dạng hay trạng thái, tính chất của cái gì trở nên đổi khác.

보호 (保護) : 위험하거나 곤란하지 않게 지키고 보살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢO VỆ, BẢO HỘ: Chăm nom và giữ cẩn thận để không phải chịu khó khăn hay nguy hiểm.

방해 (妨害) : 일이 제대로 되지 못하도록 간섭하고 막음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ: Sự can thiệp và ngăn cản để công việc không được suôn sẻ.

보험 (保險) : 미래의 재해나 질병 등에 대하여 금전적 보상을 받기 위해 정해진 기간 동안 일정한 돈을 납부해 적립해 두는 제도. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢO HIỂM: Chế độ đóng một khoản tiền nhất định trong một thời gian nhất định để được bồi thường tiền cho bệnh tật hay tai nạn trong tương lai.

발행 (發行) : 책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT HÀNH: Việc in ấn và đưa ra sách hay báo...

비행 (飛行) : 하늘을 날아가거나 날아다님. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BAY: Việc bay đi hay bay lượn trên bầu trời.

불행 (不幸) : 행복하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT HẠNH: Sự không hạnh phúc.

반항 (反抗) : 다른 사람이나 대상에 맞서 달려들거나 부딪힘. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN KHÁNG, SỰ CHỐNG ĐỐI: Sự đối đầu chống lại hoặc va chạm với đối tượng hay người khác.

변형 (變形) : 형태나 모양, 성질 등이 달라지거나 달라지게 함. Danh từ
🌏 SỰ BIẾN HÌNH, SỰ THAY ĐỔI DIỆN MẠO, SỰ BIẾN ĐỔI, LÀM BIẾN ĐỔI, LÀM THAY ĐỔI HÌNH DẠNG: Việc những cái như hình thái, hình dạng hay tính chất trở nên đổi khác hoặc làm cho nó đổi khác.

비하 (卑下) : 자기 자신을 낮춤. Danh từ
🌏 SỰ NHÚN NHƯỜNG: Việc hạ thấp bản thân mình.

빈혈 (貧血) : 핏속에 산소를 운반하는 성분이 정상보다 줄어든 상태. Danh từ
🌏 SỰ THIẾU MÁU: Tình trạng thành phần lưu chuyển oxy trong máu giảm đi so với thông thường.

부하 (部下) : 어떤 사람보다 직책이 낮아 그 사람의 명령에 따르는 사람. Danh từ
🌏 THUỘC HẠ, CẤP DƯỚI: Người có chức vụ thấp hơn người nào đó và theo mệnh lệnh của người đó.

부활 (復活) : 죽었다가 다시 살아남. Danh từ
🌏 SỰ SỐNG LẠI, SỰ HỒI SINH: Việc chết đi sống lại.

불화 (不和) : 서로 사이 좋게 어울리지 못함. Danh từ
🌏 SỰ BẤT HÒA: Không thể hòa hợp với nhau một cách tốt đẹp.

변호 (辯護) : 다른 사람을 위해 감싸고 변명함. Danh từ
🌏 SỰ BIỆN HỘ, SỰ NÓI ĐỠ: Việc che chở và biện minh cho người khác.

병행 (竝行) : 둘 이상의 일을 한꺼번에 진행함. Danh từ
🌏 SỰ THỰC HIỆN SONG SONG, SỰ SONG HÀNH, SỰ LÀM CÙNG MỘT LÚC: Việc tiến hành cùng một lúc hai việc trở lên.

배후 (背後) : 어떤 대상이나 무리의 뒤쪽. Danh từ
🌏 SAU LƯNG: Phía sau của đối tượng hay băng nhóm nào đó.

배회 (徘徊) : 특별한 목적이 없이 어떤 곳을 중심으로 이리저리 돌아다님. Danh từ
🌏 SỰ ĐI LANG THANG, SỰ ĐI THA THẨN: Việc đi lại đây đó quanh một chỗ nào mà không có mục đích gì đặc biệt.

발효 (發效) : 조약, 법, 공문서 등의 효력이 나타남. 또는 그 효력을 나타냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT HUY HIỆU LỰC, VIỆC CÓ HIỆU LỰC: Việc những thứ như điều ước, luật, công văn thể hiện hiệu lực. Hoặc việc thể hiện hiệu lực đó.

방황 (彷徨) : 이리저리 헤매며 돌아다님. Danh từ
🌏 SỰ LANG THANG, SỰ LANG BẠT: Việc rong ruổi, đi lòng vòng chỗ này chỗ kia

분해 (分解) : 여러 부분으로 이루어진 것을 그 부분이나 성분으로 따로따로 나눔. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN GIẢI,SỰ THÁO RỜI, SỰ THÁO DỠ: Việc chia rời cái được tạo nên từ nhiều bộ phận thành từng bộ phận hay thành phần.

벽화 (壁畫) : 건물이나 동굴, 무덤 등의 벽에 그린 그림. Danh từ
🌏 BỨC BÍCH HỌA: Bức tranh vẽ trên tường của ngôi mộ, hang động hay tòa nhà.

빙하 (氷河) : 추운 지역에서 눈이 오랫동안 쌓여 만들어진, 육지를 덮고 있는 큰 얼음덩어리. Danh từ
🌏 TẢNG BĂNG LỚN: Tảng băng lớn và bao trùm lục địa, do tuyết chồng chất lâu tạo thành ở vùng lạnh giá.

복학 (復學) : 일정 기간 동안 학교를 쉬었던 학생이 다시 학교에 다님. Danh từ
🌏 SỰ TRỞ LẠI HỌC, SỰ VÀO HỌC LẠI: Việc học sinh nghỉ học trong một khoảng thời gian nhất định rồi đi học trở lại.

범행 (犯行) : 법을 어기는 행위를 함. 또는 그 행위. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM TỘI, HÀNH VI PHẠM TỘI: Việc thực hiện hành vi trái luật pháp. Hoặc hành vi như vậy.

북한 (北韓) : 대한민국의 휴전선 북쪽 지역. Danh từ
🌏 BUKHAN; BẮC HÀN, BẮC TRIỀU TIÊN: Khu vực phía Bắc ranh giới đình chiến của Hàn Quốc.

북향 (北向) : 북쪽으로 향함. 또는 북쪽 방향. Danh từ
🌏 HƯỚNG BẮC: Sự hướng về phía Bắc. Hoặc hướng phía Bắc.

복합 (複合) : 두 가지 이상이 하나로 합침. 또는 두 가지 이상을 하나로 합침. Danh từ
🌏 SỰ PHỐI HỢP, SỰ TỔ HỢP, SỰ KẾT HỢP: Sự hợp lại thành một của hai hay nhiều thứ. Hoặc sự hợp từ hai hay nhiều thứ lại thành một.

발효 (醱酵) : 효모나 미생물에 의해 유기물이 분해되고 변화하는 작용. Danh từ
🌏 SỰ LÊN MEN: Tác dụng làm thay đổi và phân giải chất hữu cơ do vi sinh vật hoặc do men.

발휘 (發揮) : 재능이나 실력 등을 잘 나타냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT HUY: Sự biểu lộ tốt những cái như tài năng, thực lực.

불황 (不況) : 사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태. Danh từ
🌏 SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ: Trạng thái mà hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và mức lương xuống thấp, sản xuất giảm sút và nạn thất nghiệp tăng lên.

배합 (配合) : 여러 가지를 일정한 비율로 섞어서 합침. Danh từ
🌏 SỰ HỖN HỢP: Việc trộn lẫn nhiều loại với tỷ lệ nhất định.

백합 (百合) : 꽃이 크고 흰색이며 꽃잎이 여섯 개로 갈라져 나팔 모양으로 생긴, 향기가 진한 꽃. Danh từ
🌏 HOA HUỆ TÂY, HOA LOA KÈN: Hoa có hương thơm đậm hoa to, màu trắng cánh hoa chia làm sáu cánh có hình dạng cái kèn.

불후 (不朽) : 훌륭한 가치나 의의가 영원히 변하거나 없어지지 않음. Danh từ
🌏 SỰ BẤT HỦ: Việc một giá trị hay ý nghĩa tuyệt vời vĩnh viễn không mất đi hay biến đổi.

반핵 (反核) : 원자력과 관련이 있는 일들에 반대함. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN ĐỐI HẠT NHÂN: Sự phản đối những việc có liên quan đến năng lượng nguyên tử.

보화 (寶貨) : 드물고 귀해서 값이 비싼 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ QUÝ, CỦA QUÝ: Hàng đắt giá vì quý và hiếm.

법회 (法會) : 절에서 부처의 가르침을 배우거나 듣기 위한 모임. Danh từ
🌏 PHÁP HỘI: Sự tụ họp để nghe hay học lời giảng giải của Phật ở chùa.

백화 (百花) : 여러 가지 다양한 꽃. Danh từ
🌏 TRĂM HOA: Hoa đa dạng nhiều loại.

불허 (不許) : 허락하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHO PHÉP: Sự không cho phép.

비행 (卑行) : 도덕에 어긋나는 나쁜 행동. Danh từ
🌏 HÀNH VI XẤU: Hành động xấu trái với đạo đức.

분할 (分割) : 여러 개로 쪼개어 나눔. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN CHIA: Việc chia tách thành nhiều cái.

박학 (博學) : 배운 것이 많고 학문의 지식이 넓음. 또는 그 지식. Danh từ
🌏 BÁC HỌC, THÔNG THÁI, UYÊN BÁC: Việc học nhiều, có kiến thức học vấn rộng. Hoặc kiến thức đó.

별호 (別號) : 본래의 이름이나 자 외에, 친근하게 부르기 위해 지어서 쓰는 이름. Danh từ
🌏 BIỆT HIỆU: Tên được đặt và dùng để gọi một cách thân mật, ngoài tên vốn có hay tên tự.

병환 (病患) : (높임말로) 병. Danh từ
🌏 BỆNH, BỆNH TẬT: (cách nói kính trọng) Bệnh.

방한 (訪韓) : 한국을 방문함. Danh từ
🌏 VIỆC THĂM HÀN QUỐC, CHUYẾN THĂM HÀN QUỐC: Việc thăm viếng Hàn Quốc.

방한 (防寒) : 추위를 막음. Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG RÉT, SỰ CHỐNG LẠNH: Việc ngăn chặn cái giá lạnh.

방화 (防火) : 불이 나는 것을 미리 막음. Danh từ
🌏 SỰ PHÒNG CHÁY, VIỆC PHÒNG CHÁY: Sự ngăn chặn hỏa hoạn.

발현 (發現/發顯) : 속에 숨겨져 있는 성질이나 정신이 겉으로 나타남. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU LỘ, SỰ TỎ RÕ: Việc tinh thần hay tính chất đang giấu bên trong xuất hiện ra ngoài.

발해 (渤海) : 만주와 한반도 북쪽 지역에 698년부터 926년까지 있던 나라. 대조영이 고구려가 망한 뒤 698년에 고구려의 유민과 말갈족을 모아 세운 나라이다. ‘해동성국’이라 불릴 만큼 나라의 힘이 강했으나, 926년에 중국의 요나라에게 멸망하였다. Danh từ
🌏 BALHAE; VƯƠNG QUỐC BỘT HẢI: Quốc gia từng tồn tại từ năm 698 đến năm 926 ở khu vực phía Bắc của bán đảo Hàn và Mãn Châu. Là quốc gia do Dae Jo-young - tướng của Goguryeo - dựng lên sau khi Goguryeo bị diệt vong. Vốn là quốc gia rất hùng mạnh nên còn được gọi là Hải Đông thánh quốc nhưng sau đó bị diệt vọng bởi nhà Liêu của Trung Quốc.

변혁 (變革) : 갑자기 빠르게 바꾸어 아주 달라지게 함. Danh từ
🌏 SỰ BIẾN CHUYỂN: Việc bỗng dưng thay đổi nhanh chóng làm cho trở nên khác đi hoàn toàn.

병후 (病後) : 병을 앓고 난 뒤. Danh từ
🌏 SAU KHI LÂM BỆNH, SAU KHI MẮC BỆNH: Sau khi bị bệnh.

부합 (附合) : 서로 맞대어 붙임. Danh từ
🌏 SỰ PHÙ HỢP, SỰ ĂN KHỚP: Việc hợp và gắn với nhau.

비행 (非行) : 도덕이나 규범에서 벗어나는 잘못된 행동. Danh từ
🌏 HÀNH ĐỘNG XẤU: Hành động xấu trái với những quy phạm hay đạo đức.

변환 (變換) : 원래와 다르게 바뀜. 또는 그렇게 바꿈. Danh từ
🌏 SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ HOÁN ĐỔI: Sự thay đổi khác với nguyên gốc. Hoặc việc thay đổi như vậy.

봉합 (縫合) : 상처의 갈라진 부분이나 수술을 하려고 벤 자리를 바늘로 꿰매어 붙이는 일. Danh từ
🌏 VIỆC KHÂU (Y TẾ, VẾT THƯƠNG): Việc may lại vết đã cắt để phẫu thuật hay phần đứt tách ra của vết thương bằng kim.

부합 (符合) : 사물이나 현상 등이 서로 꼭 들어맞음. Danh từ
🌏 SỰ PHÙ HỢP: Việc sự vật hay hiện tượng… vừa khớp với nhau.

부형 (父兄) : 아버지와 형. Danh từ
🌏 BỐ VÀ ANH: Bố và anh.

부화 (孵化) : 동물의 알 속에서 새끼가 껍데기를 깨고 밖으로 나옴. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 (SỰ) NỞ TRỨNG, ẤP TRỨNG: Việc con con làm vỡ vỏ và chui từ trong trứng của động vật ra ngoài. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

부호 (符號) : 어떤 뜻을 나타내려고 따로 정하여 쓰는 기호. Danh từ
🌏 KÍ HIỆU: Kí hiệu được định riêng ra và dùng để thể hiện ý nghĩa nào đó.

부하 (負荷) : 원동기에서 나오는 에너지를 소비하는 것. 또는 이때 소비되는 에너지. Danh từ
🌏 (SỰ) TẢI, TẢI TRỌNG, TRỌNG TẢI: Việc tiêu thụ năng lượng sinh ra từ động cơ. Hoặc năng lượng được tiêu thụ khi đó.

북행 (北行) : 북쪽으로 감. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN RA BẮC: Việc đi lên phía Bắc.

분활 (分 활) : → 분할 Danh từ
🌏

법학 (法學) : 법을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 LUẬT HỌC, MÔN HỌC LUẬT: Môn học nghiên cứu luật.

방화 (放火) : 일부러 불을 지름. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG HOẢ: Việc cố tình châm lửa đốt.

발화 (發火) : 불이 붙어 타기 시작함. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT HỎA: Sự bén lửa và bắt đầu cháy.

방호 (防護) : 공격이나 위험을 막아 안전하게 보호함. Danh từ
🌏 SỰ PHÒNG HỘ, SỰ BẢO VỆ, SỰ PHÒNG VỆ: Việc bảo vệ an toàn, ngăn chặn các nguy hiểm hay sự tấn công.

발흥 (勃興) : 국가, 이념, 세력 등이 갑자기 일어나 힘을 얻음. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT TRIỂN VƯỢT BẬC, SỰ PHỒN THỊNH: Việc quốc gia, ý niệm, thế lực bỗng nhiên trỗi dậy và có được sức mạnh.

밝히 : 불빛 등이 환하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SÁNG TỎ: Ánh đèn... (một cách) sáng rõ.

분향 (焚香) : 제사나 장례식 등에서 향로에 불붙인 향을 넣고 연기를 피우는 것. Danh từ
🌏 SỰ THẮP HƯƠNG: Việc cắm hương đã được châm lửa vào lư hương cho lên khói trong cúng kiếng hay tang lễ...

분화 (分化) : 원래 하나이던 것이 서로 다른 여러 갈래나 종류로 나누어짐. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN HÓA: Việc cái vốn là một được phân chia thành nhiều chủng loại hoặc thể loại khác nhau.

분화 (噴火) : 화산의 분출구에서 화산재, 수증기, 용암 등이 내뿜어져 나오는 것. Danh từ
🌏 SỰ PHUN TRÀO (NÚI LỬA): Việc dung nham, tro núi lửa, hơi nước… trào ra từ miệng phun của núi lửa.

발호 (跋扈) : 권력을 마음대로 휘두르며 함부로 행동함. Danh từ
🌏 SỰ HUNG HĂNG, SỰ LỘNG HÀNH: Việc sử dụng quyền lực một cách thái quá và tùy tiện.

비호 (庇護) : 한쪽 편에 서서 감싸고 보호함. Danh từ
🌏 SỰ HẬU THUẪN, SỰ BAO CHE: Việc đứng về một phía che chở và bảo hộ.

반향 (反響) : 어떤 사건이나 현상이 세상에 영향을 미치어 생겨나는 반응. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN HỒI, SỰ TÁC ĐỘNG TRỞ LẠI: Phản ứng sinh ra do sự kiện hay hiện tượng nào đó ảnh hưởng đến xã hội.

보행 (步行) : 걸어 다님. Danh từ
🌏 SỰ BỘ HÀNH: Sự đi bộ.

발화 (發話) : 소리 내어 말을 하는 것. 또는 그 말. Danh từ
🌏 VIỆC NÓI, CÂU NÓI: Việc cất tiếng và nói. Hoặc những lời đó.

병합 (倂合) : 둘 이상의 조직이나 나라 등이 하나로 합쳐짐. 또는 그렇게 만듦. Danh từ
🌏 SỰ SÁP NHẬP, SỰ HỢP NHẤT: Việc hợp hai tổ chức hay sự vật trở lên thành một. Hoặc việc tạo thành như vậy.

본향 (本鄕) : 본디 태어나서 자란 고장. Danh từ
🌏 QUÊ HƯƠNG, BẢN XỨ: Quê hương nơi vốn được sinh ra và lớn lên.

박해 (迫害) : 힘이나 권력을 가지고 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴어서 해롭게 함. Danh từ
🌏 SỰ KHỦNG BỐ, SỰ ĐÀN ÁP, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ÁP BỨC, SỰ HÀNH HẠ: Việc dùng quyền lực hay sức mạnh làm hại người khác bằng cách gây khó khăn hay hành xử một cách tệ bạc.

반환 (返還) : 차지했거나 빌린 것을 다시 돌려줌. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN TRẢ: Sự trả lại cái đã chiếm giữ hoặc mượn.

분홍 (粉紅) : 붉은색과 흰색이 섞인 색. Danh từ
🌏 (MÀU) HỒNG: Màu do màu đỏ và màu trắng được pha trộn.

봉합 (封合) : 봉투 등에 내용물을 넣고 열리지 않게 단단히 붙임. Danh từ
🌏 SỰ DÁN CHẮC, MỐI DÁN CHẶT, SỰ DÁN KÍN: Việc cho đồ vật vào bên trong phong bì và dán chặt sao cho không bị mở bung ra.

봉화 (烽火) : (옛날에) 나라 안에 난리나 적의 침입이 있을 때 신호로 올리던 불. Danh từ
🌏 ĐUỐC: (ngày xưa) Lửa được thắp để làm tín hiệu khi có loạn lạc hay xâm nhập của địch.

보훈 (報勳) : 나라를 위해 들인 큰 수고와 노력에 보답함. Danh từ
🌏 BÁO ÂN, BÁO ƠN: Sự báo đáp cho những cố gắng và nỗ lực lớn đã cống hiến cho đất nước.

부호 (富戶) : 재산이 많고 권력이 있는 사람. Danh từ
🌏 PHÚ HỘ, NGƯỜI GIÀU SANG: Người có quyền lực và nhiều tài sản.

부황 (浮黃) : 오랫동안 음식을 먹지 못하고 굶주려서 살이 붓고 누렇게 되는 병. Danh từ
🌏 BỆNH PHÙ THŨNG VÀNG DA: Bệnh lâu ngày không được ăn uống và nhịn đói nên da thịt sưng lên và trở nên vàng vọt.

부흥 (復興) : 기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어남. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ PHỤC HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC, SỰ CHẤN HƯNG: Cái có khí thế từng bị suy yếu trỗi dậy trở lại một cách mạnh mẽ. Hoặc việc làm cho như vậy.

불효 (不孝) : 부모를 공경하지 않고 잘 받들지 않음. Danh từ
🌏 SỰ BẤT HIẾU: Sự không tôn kính và vâng lời cha mẹ.

백호 (白虎) : 흰색 호랑이. Danh từ
🌏 BẠCH HỔ: Con hổ màu trắng.

번호 (番號) : 군대에서, 지휘자가 군인들에게 차례로 번호를 붙여 말하라는 구령. Thán từ
🌏 ĐIỂM DANH QUÂN SỐ: Khẩu lệnh mà người chỉ huy yêu cầu các quân nhân nói số theo thứ tự, trong quân đội.

비화 (祕話) : 세상에 알려지지 않은 이야기. Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN BÍ MẬT: Câu chuyện không được biết đến ở thế gian.

본회 (本會) : 어떤 조직의 본부. Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Trụ sở chính của tổ chức nào đó.

봉황 (鳳凰) : 여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새. Danh từ
🌏 PHƯỢNG HOÀNG: Loài chim ở trong trí tưởng tượng, tượng trưng cho điềm lành và sự may mắn, có hình dạng nhiều loài động vật.

불하 (拂下) : 국가 또는 공공 단체의 재산을 개인에게 팔아넘기는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÁN, SỰ CHUYỂN NHƯỢNG: Việc bán lại cho tư nhân tài sản của cơ quan công hay nhà nước.

불혹 (不惑) : 유혹에 흔들리지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG BỊ MÊ HOẶC: Sự không lung lay vì cám dỗ.


:
Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28)