🌟 비효율적 (非效率的)

Định từ  

1. 들인 노력에 비해 성과가 만족스럽지 못한.

1. MANG TÍNH PHI HIỆU QUẢ, MANG TÍNH HIỆU SUẤT KÉM: Thành quả không được mãn nguyện so với nỗ lực bỏ ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비효율적 공간.
    Inefficient space.
  • 비효율적 관리.
    Inefficient management.
  • 비효율적 구조.
    Inefficient structure.
  • 비효율적 방법.
    Inefficient methods.
  • 비효율적 사고.
    Inefficient thinking.
  • 비효율적 체계.
    Inefficient system.
  • 그들은 비효율적 의사소통 때문에 쉽게 일을 끝내지 못했다.
    They couldn't finish their work easily because of inefficient communication.
  • 우리는 비효율적 유통 구조를 개선하여 생산자와 소비자들에게 더 많은 이익이 가도록 했다.
    We improved the inefficient distribution structure so that producers and consumers could benefit more.
  • 우리 지수는 밤새 공부하는데 성적이 오르지가 않아요.
    Our jisoo studies all night and her grades don't go up.
    그렇다면 지수가 비효율적 방법으로 공부를 하고 있는 게 아닐까요?
    So maybe jisoo is studying in an inefficient way?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비효율적 (비ː효율쩍)
📚 Từ phái sinh: 비효율(非效率): 들인 노력에 비해 성과가 만족스럽지 못함.

🗣️ 비효율적 (非效率的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Sở thích (103) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)