🌟 상민 (常民)

Danh từ  

1. (옛날에) 양반이 아닌 보통 백성.

1. THƯỜNG DÂN, DÂN THƯỜNG: (ngày xưa) Bách tính bình thường không phải là quý tộc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 굶주린 상민.
    Hungry sangmin.
  • 상민의 신분.
    The status of the common people.
  • 양반과 상민.
    Yangban and sangmin.
  • 상민들이 반발하다.
    The common people are protesting.
  • 상민을 대하다.
    Treat the common people.
  • 양반들의 횡포에 상민들은 반란을 일으켰다.
    The common people revolted against the tyranny of the aristocrats.
  • 옛날에 상민이나 노비들은 배움의 기회를 가지기 어려웠다.
    Once upon a time, it was difficult for sangmin or nobi to have an opportunity for learning.
  • 상민은 양반과는 다른 종류의 모자를 써서 신분이 구별되게 하였다.
    Sang-min wore a different kind of hat to distinguish his status.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상민 (상민)

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17)