🌟 사마귀

Danh từ  

1. 몸통이 가늘고 길며 머리는 삼각형이고, 긴 앞다리가 낫처럼 구부러지는 곤충.

1. CON BỌ NGỰA: Côn trùng có thân dài và mảnh, đầu hình tam giác, chân trước dài cong như lưỡi liềm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사마귀의 교미.
    The mating of warts.
  • 사마귀의 알.
    The wart's egg.
  • 사마귀가 먹이를 잡다.
    Mantis catches prey.
  • 사마귀를 잡다.
    Catch a wart.
  • 승규는 사마귀가 잠자리를 잡아먹는 모습을 처음 보고 매우 놀랐다.
    Seung-gyu was very surprised to see the mantis eating dragonflies for the first time.
  • 알의 상태에서 겨울을 나는 사마귀는 번데기 과정을 거치지 않고 성충이 된다.
    Mantis that pass the winter in the egg state become adult without going through the pupa process of pupa.
  • 사마귀는 육식성 곤충으로 짝짓기를 마친 암컷 사마귀는 수컷 사마귀를 잡아먹기도 한다.
    Mantis are carnivorous insects, and female warts that have been mated may eat male warts.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사마귀 (사ː마귀)

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78)