🌟 사마귀

Danh từ  

1. 몸통이 가늘고 길며 머리는 삼각형이고, 긴 앞다리가 낫처럼 구부러지는 곤충.

1. CON BỌ NGỰA: Côn trùng có thân dài và mảnh, đầu hình tam giác, chân trước dài cong như lưỡi liềm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 사마귀의 교미.
    The mating of warts.
  • Google translate 사마귀의 알.
    The wart's egg.
  • Google translate 사마귀가 먹이를 잡다.
    Mantis catches prey.
  • Google translate 사마귀를 잡다.
    Catch a wart.
  • Google translate 승규는 사마귀가 잠자리를 잡아먹는 모습을 처음 보고 매우 놀랐다.
    Seung-gyu was very surprised to see the mantis eating dragonflies for the first time.
  • Google translate 알의 상태에서 겨울을 나는 사마귀는 번데기 과정을 거치지 않고 성충이 된다.
    Mantis that pass the winter in the egg state become adult without going through the pupa process of pupa.
  • Google translate 사마귀는 육식성 곤충으로 짝짓기를 마친 암컷 사마귀는 수컷 사마귀를 잡아먹기도 한다.
    Mantis are carnivorous insects, and female warts that have been mated may eat male warts.

사마귀: mantis,かまきり・いもじり【蟷螂】,mante (religieuse),verruga,فرس النَّبيّ,тэмээлзгэнэ,con bọ ngựa,ตั๊กแตน, ตั๊กแตนตำข้าว,belalang, sejenis belalang,богомол,螳螂,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사마귀 (사ː마귀)

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97)