🌟 뼈다귀

Danh từ  

1. 뼈의 낱개.

1. CỤC XƯƠNG, MẨU XƯƠNG: Miếng xương

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뼈다귀.
    Chicken bones.
  • 돼지 뼈다귀.
    Pig bones.
  • 뼈다귀를 고다.
    Bone a bone.
  • 뼈다귀를 물다.
    Bite a bone.
  • 뼈다귀에 붙다.
    Stick to the bone.
  • 지수는 남은 뼈다귀를 기르는 개에게 주었다.
    Jisoo gave the remaining bone to the dog.
  • 하이에나는 사자가 버린 뼈다귀에 남은 살점들을 뜯어 먹었다.
    The hyena ate the remaining flesh from the bone thrown away by the lion.
  • 뭐야, 자기들끼리만 치킨 다 먹고 뼈다귀만 남았잖아.
    What, they're the only ones left after eating chicken.
    그러게 좀 빨리 와서 같이 먹지.
    Yeah, come a little faster and eat together.

2. (낮잡아 이르는 말로) 뼈.

2. XƯƠNG CỐT, XƯƠNG XẨU: (cách nói hạ thấp) Xương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뼈다귀가 드러나다.
    Bones are exposed.
  • 뼈다귀만 남다.
    Only bones remain.
  • 뼈다귀와 같다.
    Like a bone.
  • 너 자꾸 까불면 뼈다귀도 못 추릴 줄 알아!
    If you keep messing around, you won't be able to pick up a bone!
  • 고양이는 많이 굶었는지 뼈다귀만 남은 것처럼 앙상했다.
    The cat was as thin as a bone if it had been starved a lot.
  • 저 모델 정말 날씬하고 예쁘지 않아?
    Isn't that model really slim and pretty?
    뭐가. 너무 말라서 꼭 뼈다귀 같아.
    What. you're so skinny that you look like a bone.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뼈다귀 (뼈다귀)

🗣️ 뼈다귀 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28)